Tsuruoka, Yamagata

Tsuruoka
鶴岡市
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Tsuruoka
Ấn chương
Biểu trưng chính thức của Tsuruoka
Biểu tượng
Vị trí của Tsuruoka ở Yamagata
Vị trí của Tsuruoka ở Yamagata
Tsuruoka trên bản đồ Nhật Bản
Tsuruoka
Tsuruoka
 
Tọa độ: 38°43′B 139°49′Đ / 38,717°B 139,817°Đ / 38.717; 139.817
Quốc giaNhật Bản
VùngTōhoku
TỉnhYamagata
Chính quyền
 • Thị trưởngYōichi Tomizuka
Diện tích
 • Tổng cộng1.311,51 km2 (50,638 mi2)
Dân số (1 tháng 11 năm 2010)
 • Tổng cộng136,502
 • Mật độ104/km2 (270/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
Thành phố kết nghĩaLa Foa, New Brunswick, Kagoshima, Kikonai, Hokkaidō, Nayoro, Hokkaidō, Edogawa, Niijima, Sumida, Soo, Thượng Chí sửa dữ liệu
- CâyJapanese Beech
- HoaSakura
Điện thoại0235-25-2111
Địa chỉ tòa thị chính9-25, Babachō, Tsuruoka-shi, Yamagata-ken
997-8601
Trang webThành phố Tsuruoka

Tsuruoka (鶴岡市, Tsuruoka-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Yamagata, Nhật Bản.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Tsuruoka, Yamagata tại Wikimedia Commons


  • x
  • t
  • s
Thành phố
Higashine | Kaminoyama| Murayama | Nagai | Nan'yō | Obanazawa | Sagae| Sakata | Shinjō | Tendō | Tsuruoka | Yamagata (tỉnh lị)| Yonezawa
Flag of Yamagata Prefecture
Flag of Yamagata Prefecture
Huyện Akumi
Yuza
Huyện Higashimurayama
Nakayama | Yamanobe
Huyện Higashiokitama
Kawanishi | Takahata
Huyện Higashitagawa
Mikawa | Shōnai
Huyện Kitamurayama
Ōishida
Huyện Mogami
Funagata | Kaneyama |Mamurogawa |Mogami | Ōkura | Sakegawa | Tozawa
Huyện Nishimurayama
Asahi | Kahoku | Nishikawa | Ōe
Huyện Nishiokitama
Iide | Oguni | Shirataka
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s