Sagae, Yamagata

Sagae
寒河江市
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Sagae
Ấn chương
Vị trí của Sagae ở Yamagata
Vị trí của Sagae ở Yamagata
Sagae trên bản đồ Nhật Bản
Sagae
Sagae
 
Tọa độ: 38°22′B 140°16′Đ / 38,367°B 140,267°Đ / 38.367; 140.267
Quốc giaNhật Bản
VùngTōhoku
TỉnhYamagata
Chính quyền
 • Thị trưởngSeiroku Satō
Diện tích
 • Tổng cộng139,08 km2 (5,370 mi2)
Dân số (1 tháng 11 năm 2010)
 • Tổng cộng42,683
 • Mật độ307/km2 (800/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
Thành phố kết nghĩaAndong, Giresun, Samukawa sửa dữ liệu
- CâyCherry
- HoaAzalea
- KhácGreen: Sagae Gibōshi (Hosta ‘Sagae’)
Điện thoại0237-86-2111
Địa chỉ tòa thị chính1-9-45 Chūō, Sagae-shi, Yamagata-ken
991-8601
Trang webThành phố Sagae

Sagae (寒河江市, Sagae-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Yamagata, Nhật Bản.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Sagae, Yamagata tại Wikimedia Commons


  • x
  • t
  • s
Thành phố
Higashine | Kaminoyama| Murayama | Nagai | Nan'yō | Obanazawa | Sagae| Sakata | Shinjō | Tendō | Tsuruoka | Yamagata (tỉnh lị)| Yonezawa
Flag of Yamagata Prefecture
Flag of Yamagata Prefecture
Huyện Akumi
Yuza
Huyện Higashimurayama
Nakayama | Yamanobe
Huyện Higashiokitama
Kawanishi | Takahata
Huyện Higashitagawa
Mikawa | Shōnai
Huyện Kitamurayama
Ōishida
Huyện Mogami
Funagata | Kaneyama |Mamurogawa |Mogami | Ōkura | Sakegawa | Tozawa
Huyện Nishimurayama
Asahi | Kahoku | Nishikawa | Ōe
Huyện Nishiokitama
Iide | Oguni | Shirataka
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s