Triệu chứng thực thể

Triệu chứng là một chỉ dẫn khách quan[1] về một rối loạn đặc biệt, được phát hiện bởi bệnh nhân hoặc bất kỳ ai, đặc biệt là bác sĩ, trước hoặc trong khi thăm khám. Ví dụ, dị cảm kiến bò là một triệu chứng cơ năng (chỉ có bệnh nhân mới có thể trải nghiệm trực tiếp cảm giác kiến bò đó), còn ban đỏ là một triệu chứng thực thể (bất kỳ ai cũng có thể xác nhận rằng da bệnh nhân ửng đỏ hơn bình thường). Triệu chứng cơ năng và triệu chứng thực thể thường là không đặc hiệu, nhưng sự kết hợp nhiều triệu chứng sẽ gợi ý đến một chẩn đoán nhất định, giúp thu hẹp phạm vi chẩn đoán. Đôi khi có những triệu chứng đặc hiệu đến mức đặc trưng cho một bệnh cụ thể, cho phép chẩn đoán chắc chắn được bệnh đó. 

Có những triệu chứng thực thể không ảnh hưởng đến bệnh nhân, thậm chí bị bỏ qua, nhưng lại có giá trị chẩn đoán cao. 

Cần phân biệt triệu chứng thực thể (sign) và triệu chứng cơ năng (symptom). Triệu chứng thực thể là dấu hiệu khách quan có thể quan sát được. Một khối u sờ được bằng tay, vùng mô tấy đỏ là những ví dụ về triệu chứng thực thể. Triệu chứng cơ năng có tính chủ quan, chỉ bệnh nhân cảm nghiệm được. Chóng mặt, đau, ớn lạnh là những ví dụ về triệu chứng cơ năng.

Những ví dụ về triệu chứng thực thể như là tăng huyết áp, ngón tay dùi trống (gợi ý đến bệnh phổi, tim, gan hoặc những bệnh khác), dáng đi thất điều, đục rìa giác mạc.

Tham khảo

  1. ^ “Definition: 'Sign'”. Stedman's Medical Dictionary. Lippincott Williams & Wilkins via Medilexicon International Ltd.'s website, medilexicon.org. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2013.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Sức khỏe này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Triệu chứng và dấu hiệu liên quan đến hệ hô hấp (R04–R07, 786)
Bệnh án
Thính chẩn
  • Ống nghe
  • Tiếng thở
    • Thở rít
    • Thở khò khè
    • Thở răng rắc
    • Ran ngáy
    • Tiếng thở rống
    • Tiếng quác quác
    • Tiếng cọ màng phổi
    • Tiếng rung
    • Tiếng vang phế quản
    • Tiếng nấc hấp hối
  • Elicited findings
    • Gõ chẩn
    • Tiếng ngực
    • Tiếng ngực thầm
    • Tiếng dê kêu
Hô hấp
Tốc độ
Mô thức
  • Thở đau
  • Thở kiểu Biot
  • Thở Cheyne–Stokes
  • Thở Kussmaul
  • Thở thất điều
Khác
  • Suy hô hấp
  • Hội chứng ngừng hô hấp
  • Khó thở ở tư thế nằm/Khó thở ở tư thế đứng thẳng
  • Dễ thở khi nằm theo một tư thế nhất định
  • Nuốt hơi
  • Ngạt thở
  • Nín thở
  • Thở bằng mồm
  • Ngủ ngáy
Khác
  • x
  • t
  • s
Triệu chứng cơ năng và Dấu hiệu y khoa liên quan đến Hệ thần kinh
Khám thần kinh  · Khám thần kinh sọ
Hệ thần kinh
trung ương
Đầu
Khác
  • Áp lực nội sọ
    • Tam chứng Cushing
  • Dấu hiệu Lhermitte
  • Tam chứng thần kinh Charcot
Hệ thần kinh
ngoại biên
Phản xạ
tự nhiên
Phối hợp
  • Nghiệm pháp Jendrassik
Chân
Cánh tay
  • Phản xạ Hoffmann
Khác
Cánh tay
Chân
Thân
  • Dấu hiệu Beevor
Chung
  • Kích thích đau
  • x
  • t
  • s
Triệu chứng cơ năng và Dấu hiệu y khoa liên quan đến dáng đi
Dáng đi
  • Gait abnormality
  • CNS
    • Scissor gait
    • Cerebellar ataxia
    • Parkinsonian gait
    • Marche à petit pas
    • Propulsive gait
    • Stomping gait
    • Spastic gait
    • Magnetic gait
    • Truncal ataxia
  • Muscular
    • Myopathic gait
    • Trendelenburg gait
    • Pigeon gait
  • Steppage gait
  • Antalgic gait
Phối hợp
  • Ataxia
  • Cerebellar ataxia
    • Dysmetria
    • Dysdiadochokinesia
    • Pronator drift
    • Dyssynergia
  • Sensory ataxia
  • Asterixis
Rối loạn vận động
  • Athetosis
  • Tremor
  • Fasciculation
  • Fibrillation
Tư thế
Liệt
  • Liệt mềm
  • Hereditary spastic paraplegia
    • Spastic diplegia
    • Hereditary spastic paraplegia
  • Syndromes
    • Monoplegia
    • Diplegia / Paraplegia
    • Hemiparesis
    • Triplegia
    • Tetraplegia / Quadruplegia
  • General causes
    • Upper motor neuron lesion
    • Lower motor neuron lesion
Suy yếu
  • Hemiparesis
Khác
  • Rachitic rosary
  • Hyperreflexia
    • Clasp-knife response