Trâu Thành

Trâu Thành thị
—  Thành phố cấp huyện  —
Hình nền trời của Trâu Thành thị
Trâu Thành thị trên bản đồ Thế giới
Trâu Thành thị
Trâu Thành thị
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhSơn Đông
Địa cấp thịTế Ninh
Diện tích
 • Tổng cộng1.613 km2 (623 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng1,140,000 (2.006)
 • Mật độ706,8/km2 (1,831/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính273500 sửa dữ liệu

Trâu Thành (tiếng Trung: 邹城市; bính âm: Zōuchéng Shì), trước đây là Trâu huyện là một thành phố cấp huyện thuộc địa cấp thị Tế Ninh, tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc. Thành phố cách Khúc Phụ 20 km về phía nam. Thành phố nằm trên tuyến đường sắt Bắc Kinh - Thượng Hải và có một ga tàu chính.

Nhai đạo

  • Cương Sơn (钢山街道)
  • Thiên Tuyền (千泉街道)
  • Phù Sơn (凫山街道)

Trấn

  • Hương Thành (香城镇)
  • Thành Tiền (城前镇)
  • Đại Thúc (大束镇)
  • Bắc Túc (北宿镇)
  • Trung tâm Điếm 中心店镇
  • Đường Thôn (唐村镇)
  • Thái Bình (太平镇)
  • Thạch Tường (石墙镇)
  • Dịch Sơn (峄山镇)
  • Khán Trang (看庄镇)
  • Trương Trang (张庄镇)
  • Điền Hoàng (田黄镇)
  • Quách Lý (郭里镇)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2011-10-08 tại Wayback Machine (tiếng Trung)
  • Legge, James (1867). Confucius and the Chinese classics. tr. 379–384. - Rev. A. Williamson's account of his visit to Zoucheng (Tsou-hien, or Tsiu-hien, in his transcription) and the Temple of Mencius in 1865


  • x
  • t
  • s
  • Lịch sử
  • Chính trị
  • Kinh tế
Tế Nam
Sơn Đông trong Trung QuốcThái Sơn
Thanh Đảo
Truy Bác
Tảo Trang
Đông Dinh
Yên Đài
Duy Phường
Tế Ninh
Thái An
Uy Hải
Nhật Chiếu
Lâm Nghi
Đức Châu
Tân Châu
Hà Trạch
Liêu Thành
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s