Tế Nam

济南市
Tể Nam thị
Giản xưng: 济 Tể (bính âm: Jǐ)
Tể Nam tô đậm trên bản đồ
Kiểu hành chính Thành phố cấp phó tỉnh
Thủ phủ Quận Lịch Thành
(36°40′B 116°59′Đ / 36,667°B 116,983°Đ / 36.667; 116.983)
Diện tích 8.177 km²
Dân số 8.69 triệu (2017)
GDP
- Tổng
- Trên đầu người
 
¥886 tỉ (97 tỉ USD) - 2018
¥102.200 (2018)
Các dân tộc chính Hán - 98,31%
Hồi - 1,62%
Cấp huyện 10
Cấp hương 146
Bí thị thị ủy Vương Trung Lâm 王忠林
Thị trưởng Tôn Thuật Đào 孙述涛
Mã vùng 531
Mã bưu chính 250000
(Nội thị)
250200, 250400, 251400, 251600
(Khu vực khác)
Đầu biển số xe 鲁A
Hoa đặc trưng Sen
Nelumbo Adans.
Cây đặc trưng Liễu Trung Quốc
Salix matsudana Koidz.

Tế Nam (Trung văn giản thể: 济南; Trung văn phồn thể: 濟南), đúng phải đọc là "Tể Nam"[1], là thành phố cấp phó tỉnh và tỉnh lỵ của tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc. Thành phố nằm về phía tây của Sơn Đông, giáp với Liêu Thành về phía tây nam, Đức Châu về phía tây bắc, Tân Châu về phía đông bắc, Truy Bác về phía đông, và Thái An về phía nam. Tên gọi "Tể Nam" ý là phía nam sông Tể Thủy (濟水).

Hành chính

Tể Nam quản lý 10 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 10 quận (khu) và 2 huyện.

Trong đó các quận Lai Vu (quận Lai Thành cũ) và Cương Thành được chuyển từ địa cấp thị Lai Vu cũ (giải thể vào tháng 1/2019).

Các đơn vị này lại được chia nhỏ tiếp thành 146 đơn vị hành chính cấp hương, bao gồm 65 trấn, 27 hương và 54 nhai đạo.

Chú thích

  1. ^ 《康熙字典》:"《唐韻》《集韻》《韻會》《正韻》並子禮切。音秭"(漢語大詞典編纂處整理。康熙字典 標點整理本。世紀出版集團、漢語大詞典出版社,2002年6月。ISBN 7-5432-0732-X。第604頁)。

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Thành thị đặc biệt lớn của Trung Quốc
“Đặc đại thành thị” là các đô thị có trên 5 triệu đến dưới 10 triệu nhân khẩu.
Ghi chú: không bao gồm các đặc khu hành chính và khu vực Đài Loan.
Tham khảo: 《中国城市建设统计年鉴2016》. 2014年11月,中国国务院发布《关于调整城市规模划分标准的通知》
  • x
  • t
  • s
  • Lịch sử
  • Chính trị
  • Kinh tế
Tế Nam
Sơn Đông trong Trung QuốcThái Sơn
Thanh Đảo
Truy Bác
Tảo Trang
Đông Dinh
Yên Đài
Duy Phường
Tế Ninh
Thái An
Uy Hải
Nhật Chiếu
Lâm Nghi
Đức Châu
Tân Châu
Hà Trạch
Liêu Thành