Tiếng Melanau

Tiếng Melanau
Sử dụng tạiMalaysia, Brunei
Khu vựcSarawak và vùng lân cận thuộc Brunei
Tổng số người nói110.000 (2000)
Dân tộcNgười Melanau
Phân loạiNam Đảo
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3cả hai:
mel – Trung Melanau
sdx – Melanau Sibu
Glottologcent2101  Central[1]
sibu1258  Sibu[2]
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Melanau là một ngôn ngữ Nam Đảo được nói ở vùng duyên hải châu thổ Rejang tại tây bắc Borneo (Sarawak, Malaysia và Brunei). Tiếng Melanau có nhiều phương ngữ—Mukah-Oya, Balingian, Bruit, Dalat, Igan, Sarikei, Segahan, Prehan, Segalang, và Siteng.[3]

Ngữ âm

Phụ âm

Tiếng Melanau có các phụ âm sau.[4]

Đôi môi Lưỡi trước Vòm Ngạc mềm Lưỡi gà Thanh hầu
Tắc-
Tắc xát
Vô thanh p t k ʔ
Hữu thanh b d ɡ
Xát s h,
Mũi m n ɲ ŋ
Cạnh lưỡi l
Rung r ʀ
Bán nguyên âm w j

Nguyên âm

Tiếng Melanau có các nguyên âm sau.[4]

Trước Giữa Sau
làm tròn
Cao i u
Trung ɛ ə ɔ
Thấp a

Chú thích

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Trung Melanau”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Melanau Sibu”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ Raymond G. Gordon, Jr, ed. 2005. Ethnologue: Languages of the World. 15th edition. Dallas: Summer Institute of Linguistics.
  4. ^ a b Clayre 1970.
  • x
  • t
  • s
Malaysia Ngôn ngữ tại Malaysia
Ngôn ngữ
chính
Ngôn ngữ chính thức
Được công nhận
Ngôn ngữ
bản địa
Toàn Quốc
Malaysia
bán đảo
  • Mã Lai Baba
  • Batek
  • Baweanese
  • Cheq Wong
  • Mã Lai Chetty
  • Duano’
  • Jah Hut
  • Jahai
  • Jakun
  • Mã Lai Kedah
  • Mã Lai Kelantan-Pattani
  • Kenaboi1
  • Kensiu
  • Kintaq
  • Kristang
  • Lanoh
  • Mah Meri
  • Minriq
  • Mintil
  • Mos
  • Mã Lai Negeri Sembilan
  • Orang Kanaq
  • Orang Seletar
  • Mã Lai Pahang
  • Mã Lai Perak
  • Sabüm1
  • Semai
  • Semaq Beri
  • Semelai
  • Semnam
  • Nam Thái
  • Temiar
  • Temoq2
  • Temuan
  • Mã Lai Terengganu
  • Wila'1
Đông
Malaysia
  • Abai
  • Bahau
  • Bajaw
  • Balau
  • Belait
  • Berawan
  • Biatah
  • Bintulu
  • Bonggi
  • Bookan
  • Mã Lai Brunei/Kedayan
  • Bisaya Brunei
  • Bukar Sadong
  • Bukitan
  • Kadazan duyên hải
  • Tiếng Cocos Malay
  • Daro-Matu
  • Dumpas
  • Dusun
  • Đông Kadazan
  • Gana’
  • Iban
  • Ida'an
  • Iranun
  • Jagoi
  • Jangkang
  • Kajaman
  • Kalabakan
  • Kanowit
  • Kayan
  • Kelabit
  • Kendayan
  • Keningau Murut
  • Kinabatangan
  • Kiput
  • Kadazan sông Klias
  • Kota Marudu Talantang
  • Kuijau
  • Lahanan
  • Lelak1
  • Lengilu1
  • Lotud
  • Lun Bawang
  • Kenyah Kelinyau
  • Maranao
  • Melanau
  • Molbog
  • Momogun
  • Murik Kayan
  • Narom
  • Nonukan Tidong
  • Okolod
  • Paluan
  • Papar
  • Punan Batu2
  • Penan
  • Remun
  • Sa'ban
  • Sabah Bisaya
  • Tiếng Sabah Malay
  • Sama
  • Tiếng Sarawak Malay
  • Sebop
  • Sebuyau
  • Sekapan
  • Selungai Murut
  • Sembakung
  • Seru1
  • Serudung
  • Sian
  • Suluk
  • Sungai
  • Tagol
  • Timugon
  • Tombonuwo
  • Tring
  • Tringgus
  • Tutoh
  • Ukit2
  • Uma’ Lasan
Hỗn hợp
  • Rojak
  • Tanglish
Ngôn ngữ
thiểu số
phi bản địa
Các tiếng Trung Quốc
Các ngôn ngữ Ấn Độ
Creole
Ngôn ngữ
ký hiệu
Toàn quốc
  • Ngôn ngữ ký hiệu Malaysia
Bang
  • Ngôn ngữ ký hiệu Penang
  • Ngôn ngữ ký hiệu Selangor
Chỉ dẫn
1 Ngôn ngữ tuyệt chủng. 2 Ngôn ngữ gần tuyệt chủng.
  • x
  • t
  • s
Brunei Ngôn ngữ tại Brunei
Chính thức
Ngôn ngữ thiểu số
  • Belait
  • Dusun
  • Bisaya
  • Iban
  • Lun Bawang
  • Melanau
  • Berawan
  • Tutong
  • Sian
  • Penan-Nibong