Thuẫn Bài

Thuẫn Bài
Scutum
Chòm sao
Scutum
Danh sách các sao trong chòm sao Thuẫn Bài
Viết tắtSct
Sở hữu cáchScuti
Xích kinh19 h
Xích vĩ-10°
Diện tích109 độ vuông (84)
Mưa sao băngJune Scutids
Giáp với
các chòm sao
Nhìn thấy ở vĩ độ giữa +80° và −90°.
Nhìn thấy rõ nhất lúc 21:00 (9 giờ tối) vào tháng 8.

Chòm sao Thuẫn Bài (楯牌/盾牌), (tiếng La Tinh: Scutum) là một trong 88 chòm sao hiện đại, mang hình ảnh cái lá chắn. Chòm sao nhỏ này có diện tích 109 độ vuông, nằm trên thiên cầu nam, chiếm vị trí thứ 84 trong danh sách các chòm sao theo diện tích. Chòm sao Thuẫn Bài nằm kề các chòm sao Thiên Ưng, Nhân Mã, Cự Xà.

Tên gọi

Thiên thể

Các thiên thể đáng quan tâm

  • Sao biến đổi kiểu RV Tauri R Sct
  • Cụm sao mở Messier 11
  • Sao cực siêu khổng lồ đỏ UY Scuti
  • Sao cực siêu khổng lồ đỏ lớn nhất Stephenson 2-18 gần cụm sao mở Stephenson 2

Tham khảo

Liên kết ngoài

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thiên văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
88 chòm sao hiện đại
  • x
  • t
  • s
Lịch sử các chòm sao
  • x
  • t
  • s
48 chòm sao của Ptolemy sau năm 150 sau Công Nguyên
Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
41 chòm sao được thêm vào trong thế kỷ XVI–XVII
▶ Bayer 1603: Thiên YếnYển DiênHậu PhátKiếm NgưThiên HạcThủy XàẤn Đệ AnThương Dăng • Khổng Tước • Phượng Hoàng • Nam Tam Giác • Đỗ Quyên • Phi NgưHồ Ly ▶ Plancius&Bartsch 1624: Lộc Báo • Kỳ Lân ▶ Royer 1679: Thiên CápNam Thập Tự ▶ Hevelius 1683: Lạp KhuyểnHiết HổTiểu SưThiên Miêu • Thuẫn Bài • Lục Phân NghiHồ Ly ▶ de Lacaille 1763: Tức ĐồngĐiêu CụLạp KhuyểnThuyền ĐểViên QuyThiên LôThời ChungSơn Án • Hiển Vi Kính • Củ Xích • Nam Cực • Hội GiáThuyền VĩLa BànVõng CổNgọc PhuViễn Vọng KínhThuyền Phàm
  • x
  • t
  • s
88 chòm sao hiện đại với tên Latinh tương ứng
  • x
  • t
  • s
Sao
Bayer
  • α
  • β
  • γ
  • δ
  • ε
  • ζ
  • η
Biến quang
  • R
  • S
  • X
  • RS
  • RU
  • RY
  • RZ
  • SS
  • TY
  • UY
  • BX
  • CM
  • EU
  • EV
  • EW
  • FR
  • V367
  • V368
  • V373
  • V430
  • V432
  • V443
  • V447
  • V450
  • V452
  • V455
  • V475
  • V476
  • V496
HR
  • 6878
  • 6881
  • 6892
  • 6940
  • 6946
  • 6956
  • 6962
  • 6963
  • 6970
  • 6989
  • 7007
  • 7014
  • 7024
  • 7034
  • 7055
  • 7083
  • 7094
  • 7110
  • 7119
HD
  • 169913
  • 174005
  • 174328
Khác
  • AS 314
  • BD-11 4672
  • COROT-17
  • CRL 2136
  • 1E 1841-045
  • IRC -10414
  • LS 5039
  • 2MASS J18450079–1409036
  • MWC 300
  • OH 17.7-2.0
  • OH 26.5+0.6
  • PSR B1822−09
  • PSR B1823−13
  • PSR B1828−11
  • PSR B1829−10
  • PSR J1841−0500
  • PSR J1833−1034
  • 4U 1850-087
  • WR 114
Quần tinh
Tinh vân
  • IC 1295
Thể loại Thể loại