Hồ Ly

Hồ Ly
Vulpecula
Chòm sao
Vulpecula
Danh sách các sao trong chòm sao Hồ Ly
Viết tắtVul
Sở hữu cáchVulpeculae
Xích kinh20 h
Xích vĩ25°
Diện tích278 độ vuông (54)
Giáp với
các chòm sao
Nhìn thấy ở vĩ độ giữa +90° và −55°.
Nhìn thấy rõ nhất lúc 21:00 (9 giờ tối) vào tháng 9.

Chòm sao Hồ Ly, (chữ Hán: 狐狸, nghĩa: con cáo; tiếng La Tinh: Vulpecula /vʌlˈpɛkjʊlə/) là một trong 88 chòm sao hiện đại, mang hình ảnh con cáo. Chòm sao này có diện tích 278 độ vuông, nằm trên thiên cầu bắc, chiếm vị trí thứ 54 trong danh sách các chòm sao theo diện tích. Chòm sao Hồ Ly nằm kề các chòm sao Thiên Nga, Thiên Cầm, Vũ Tiên, Thiên Tiễn, Hải Đồn, Phi Mã.

Tên gọi

Thiên thể

Các thiên thể đáng quan tâm

Tham khảo

  • Ridpath, Ian; Tirion, Wil (2017). Stars and Planets Guide (5th ed.). London: William Collins. ISBN 978-0-008-23927-5.

Liên kết ngoài

  • The Deep Photographic Guide to the Constellations: Vulpecula
  • Vulpecula page at SEDS (Students for the Exploration and Development of Space)
  • M-27 page at SEDS
  • Star Tales - Vulpecula

Tọa độ: Sky map 20h 00m 00s, +25° 00′ 00″

  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong chòm sao Hồ Ly
  • Chòm sao Hồ Ly trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Anser)
Flamsteed
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
  • 35
  • 3 Cyg
Biến quang
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • X
  • Z
  • RS
  • SV
  • VW
  • WW
  • AW
  • BE
  • BO
  • BP
  • BS
  • BW
  • DR
  • ER
  • LT
  • LV
  • MW
  • NQ
  • NR
  • NS
  • PS
  • PU
  • PW
  • PX
  • QQ
  • QR
  • QU
  • QV
  • QY
  • V379
  • V387
  • V407
  • V452
  • V457
  • V458
HR
  • 7207
  • 7250
  • 7263
  • 7286
  • 7364
  • 7384
  • 7391
  • 7421
  • 7452
  • 7472
  • 7490
  • 7540
  • 7573
  • 7601
  • 7656
  • 7716
  • 7760
  • 7811
  • 7849
  • 7862
  • 7895
  • 7903
  • 8082
  • 8158
  • 8190
  • 8194
  • 8197
  • 8198
HD
  • 186943
  • 187614
  • 188015
  • 189671
  • 190066
  • 190228
  • 190322
  • 201626
  • 203030
Khác
  • BD+23 3912
  • G 185-32
  • GD 385
  • GS 2000+25
  • HIP 100963
  • PSR B1919+21
  • PSR B1930+22
  • PSR B1937+21
  • PSR B1953+29
  • PSR B2020+28
  • PSR J2007+2722
  • Wolf 1346
  • WR 125
  • XTE J1859+226
  • SGR 1935+2154
Ngoại hành tinh
Quần tinh
Tinh vân
Thiên hà
NGC
  • 7052
  • 7080
Khác
  • 3C 433
Sự kiện thiên văn
AT 2021lwx
Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
88 chòm sao hiện đại
  • x
  • t
  • s
Lịch sử các chòm sao
  • x
  • t
  • s
48 chòm sao của Ptolemy sau năm 150 sau Công Nguyên
Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
41 chòm sao được thêm vào trong thế kỷ XVI–XVII
▶ Bayer 1603: Thiên YếnYển DiênHậu PhátKiếm NgưThiên HạcThủy XàẤn Đệ AnThương Dăng • Khổng Tước • Phượng Hoàng • Nam Tam Giác • Đỗ Quyên • Phi Ngư • Hồ Ly ▶ Plancius&Bartsch 1624: Lộc Báo • Kỳ Lân ▶ Royer 1679: Thiên CápNam Thập Tự ▶ Hevelius 1683: Lạp KhuyểnHiết HổTiểu SưThiên MiêuThuẫn BàiLục Phân Nghi • Hồ Ly ▶ de Lacaille 1763: Tức ĐồngĐiêu CụLạp KhuyểnThuyền ĐểViên QuyThiên LôThời ChungSơn Án • Hiển Vi Kính • Củ Xích • Nam Cực • Hội GiáThuyền VĩLa BànVõng CổNgọc PhuViễn Vọng KínhThuyền Phàm
  • x
  • t
  • s
88 chòm sao hiện đại với tên Latinh tương ứng
  • x
  • t
  • s
Các Chòm sao giới thiệu bởi Johannes Hevelius trong Firmamentum Sobiescianum năm 1690


Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s