Thụ mộc học

Hình dạng lá là phương pháp phổ biến để nhận dạng các loài cây

Thụ mộc học [1][2] (tiếng Anh: dendrology, tiếng Hy Lạp cổ: δένδρον, dendron, "cây"; và tiếng Hy Lạp cổ: -λογία, -logy, khoa học của hay nghiên cứu của) hoặc xylology (tiếng Hy Lạp cổ: ξύλον, ksulon, "gỗ") là ngành khoa học nghiên cứu về các thực vật cây gỗ (cây thân gỗ, cây bụi, và dây leo thân gỗ), đặc biệt là các hệ thống phân loại của chúng.[3] Không có phân định rõ ràng giữa Phân loại thực vật và thụ mộc học; tuy nhiên, các thực vật cây gỗ không chỉ thuộc về nhiều Họ (sinh học) thực vật khác nhau, mà các họ này còn chứa cả các loài cây thân gỗ và các loài cây không phải thân gỗ. Một số họ chỉ bao gồm một vài loài thân gỗ.

Thụ mộc học, là một ngành trong lâm nghiệp, có khuynh hướng tập trung vào sự nhận dạng các loài thực vật cây gỗ hữu dụng trong kinh tế và các mối liên quan phân loại giữa chúng. Thụ mộc học là một ngành nghiên cứu trong giáo dục bao gồm tất cả các thực vật cây gỗ, bản địa hay không phải là bản địa của một vùng nào đó.

Mối liên quan với thực vật học

Thụ mộc học đôi khi bị nhầm lẫn với thực vật học. Tuy nhiên, thực vật học là ngành nghiên cứu các dạng thực vật nói chung, trong khi đó thụ mộc học chỉ tập trung nghiên cứu về thực vật cây gỗ. Thụ mộc học có thể được xem là một ngành con của thực vật học.

Các nhà thụ mộc học đáng chú ý

  • Mike Baillie, Đại học Nữ hoàng Belfast
  • Ludwig Beissner
  • Francis A. Bartlett, người sáng lập Bartlett Arboretum and Gardens và Bartlett Tree Research Laboratory
  • William Douglas Cook, người sáng lập Eastwoodhill Arboretum và Pukeiti Rhododendron Trust (New Zealand)
  • Michael Dirr
  • Alan Mitchell
  • Maciej Giertych
  • Humphry Marshall

Tham khảo

  1. ^ “Từ điển thuật ngữ các khoa học trái đất Anh - Việt”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2012. Truy cập 5 tháng 8 năm 2015.
  2. ^ Nghĩa từ dendrology, Từ điển Hồ Ngọc Đức.
  3. ^ “Dendrologija, Shimanjuk,A,P. — Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam”. Truy cập 5 tháng 8 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • Iowa State - Dendrology Lưu trữ 2017-02-25 tại Wayback Machine
  • Forest Biology and Dendrology Educational Sites at Virginia Tech Lưu trữ 2006-01-26 tại Wayback Machine
  • Dendrology information and other tree identification resources
  • x
  • t
  • s
  • Tổng quan về lâm nghiệp
  • Danh mục các bài viết về lâm nghiệp
  • Danh sách quốc gia theo diện tích rừng
  • Danh sách các bộ trưởng lâm nghiệp
  • Danh sách các học viện về nghiên cứu rừng
  • Danh sách các trường đại học và cao đẳng về lâm nghiệp
  • Danh sách các tạp chí về lâm nghiệp
  • Arbor Day
Các dạng
  • Agroforestry (Dehesa (pastoral management))
  • Analog forestry
  • Bamboo#Cultivation
  • Close to nature forestry
  • Community forestry
  • Ecoforestry
  • Energy forestry
  • Mycoforestry
  • Permaforestry
  • Plantation#Forestry
  • Social forestry in India
  • Sustainable forest management
  • Urban forestry
  • Category:World forestry
Hệ sinh thái rừng
Quản lý rừng
  • Trồng rừng
  • Arboriculture
  • Kiểm soát cháy rừng
  • Thụ mộc học
  • Ecological thinning
  • Even-aged timber management
  • Fire ecology
  • Rừng
    • Forest informatics
    • Forest integrated pest management
    • Forest inventory
    • Forest governance
    • Forestry law
    • Rừng nguyên sinh
    • Forest pathology
    • Forest protection
    • Forest restoration
    • Secondary forest
    • Forest transition
  • Certified wood
    • Tree farm#American Tree Farm System
    • CarbonFix Standard
    • Forest Stewardship Council
    • Programme for the Endorsement of Forest Certification (PEFC)
    • Sustainable Forestry Initiative
    • Rainforest Alliance#Sustainable forestry certification
    • Woodland Carbon Code
  • Growth and yield modelling
  • Trồng trọt (Genetically modified tree)
  • I-Tree
  • Reforestation (Urban reforestation)
  • Silviculture
  • Sustainable forest management
  • Cây thân gỗ
    • Tree allometry
    • Tree breeding
  • Tree measurement
    • Tree crown measurement
    • Tree girth measurement
    • Tree height measurement
    • Tree volume measurement
Lâm nghiệp và môi trường
Công nghiệp gỗ
Các nghề nghiệp lâm nghiệp
  • Forester
  • Arborist
  • Log bucking
  • Choker setter
  • Hệ sinh thái rừng
  • Felling
  • Wildfire suppression
    • Handcrew
    • Interagency hotshot crew
    • Fire lookout
    • Smokejumper
  • Log driving
  • Logging truck
  • Log scaler
  • Tiều phu (Urban lumberjacking)
  • Park ranger
  • Resin extraction
  • Rubber tapping
  • Shingle weaver
  • Forest inventory
  • Trồng cây
  • Wood processing
  • '
  • Dự án Wiki Wikipedia:WikiProject Forestry
  • Trang Commons Commons:Category:Forestry
  • Thể loại Thể loại:Lâm nghiệp
    • Thể loại:Lâm nghiệp theo lục địa
    • Thể loại:Lâm nghiệp theo quốc gia
    • en:Category:Forestry education
    • en:Category:Forestry events
    • en:Category:History of forestry
    • en:Category:Forestry initiatives
    • en:Category:Forestry-related lists
    • en:Category:Forestry organizations
    • Thể loại:Dụng cụ lâm nghiệp
    • en:Category:Forestry equipment
  • x
  • t
  • s
Phân ngành


Các nhóm thực vật
Hình thái học
(từ vựng)
Tế bào
Sinh dưỡng
Sinh sản
(Hoa)
Cấu trúc bề mặt
Phát triển thực vật
và dạng sống
Sinh sản
Phân loại thực vật
  • Lịch sử phân loại thực vật
  • Tập mẫu cây
  • Phân loại sinh học
  • Danh pháp thực vật
    • Tên thực vật
    • Tên chính xác
    • Trích dẫn tác giả
    • Quy tắc Danh pháp của Quốc tế cho tảo, nấm và thực vật (ICN)
    • - cho Cây Trồng (ICNCP)
  • Bậc phân loại
  • Hiệp hội cho Phân loại Thực vật Quốc tế (IAPT)
  • Hệ thống phân loại thực vật
  • Phân loại thực vật được gieo trồng
    • Phân loại cam chanh
    • người trồng trọt
Từ điển
Thuật ngữ thực vật học  • Thuật ngữ hình thái thực vật học
Thể loại
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s