Tahara
Tahara 田原市 | |
---|---|
— Thành phố — | |
Hiệu kỳ | |
Vị trí của Tahara ở Aichi | |
Tahara | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūbu (Vùng Tōkai) |
Tỉnh | Aichi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 188,81 km2 (7,290 mi2) |
Dân số (1 tháng 3 năm 2010) | |
• Tổng cộng | 66,567 |
• Mật độ | 353/km2 (910/mi2) |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
441-3492 | |
Thành phố kết nghĩa | Georgetown, Princeton, Côn Sơn, Dongjak-gu, Miyada, Tô Châu |
- Cây | Long não |
Địa chỉ tòa thị chính | 441-3492 |
Trang web | Tahara |
Tahara | |||||
Tên tiếng Nhật | |||||
---|---|---|---|---|---|
Kanji | 田原市 | ||||
Hiragana | たはらし | ||||
Katakana | タハラシ | ||||
| |||||
Tahara (田原市, Tahara-shi?, Điền Nguyên) là một thành phố thuộc tỉnh Aichi, Nhật Bản.
Tính đến năm 2010, thành phố có dân số ước tính khoảng 66.567 và mật độ dân số 353 người/km². Tổng diện tích là 188,81 km².
Lịch sử
Thành phố được thành lập vào ngày 20 tháng 8 năm 2003 là kết quả sự sáp nhập thị trấn Tahara và Akabane. Ngày 1 tháng 10 năm 2005 thị trấn Atsumi được sáp nhập vào Tahara.
Thành phố kết nghĩa
Thư viện ảnh
- 伊良湖岬灯台
- 田原城
- 蔵王山
- 衣笠山
- 崋山神社
- 初立池
- 赤羽根海岸
- 赤羽根漁港
- 恋路ヶ浜
- 吉胡貝塚
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Website chính thức Tahara (tiếng Nhật)
- American Friendship Doll at Tahara Chubu Elementary School Lưu trữ 2011-05-17 tại Wayback Machine
- Dữ liệu địa lý liên quan đến Tahara tại OpenStreetMap
Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|