Tân Dân, Thẩm Dương

Thành phố Tân Dân
(新民市)
Tổng quan
Quốc gia Trung Quốc
Quản lý hành chínhThẩm Dương, tỉnh Liêu Ninh,  Trung Quốc
Phân loại hành chínhHuyện cấp thị
Khu vực hành chính29
- Số trấn18
- Số hương6
- Số nhai đạo5
Địa lý
Tổng diện tích3314 kilômét vuông
Dân số và kinh tế
Tổng dân số (2011)700.000 người
Khác
Mã bưu chính110300
Mã vùng điện thoại024
Mã biển số xe đầu tiên辽A
Trang web:Trang web của chính quyền thành phố Tân Dân

Tân Dân (tiếng Trung: 新民市, Hán Việt: Tân Dân thị) Là một thành phố cấp huyện trực thuộc thành phố cấp địa khu Thẩm Dương (沈阳市), tỉnh Liêu Ninh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Về mặt hành chính, thành phố Tân Dân được chia thành 5 nhai đạo, 11 trấn và 13 hương.


  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Thành phố
phó tỉnh
Thẩm Dương
Thẩm Hà  • Hoàng Cô  • Hòa Bình  • Đại Đông  • Thiết Tây  • Tô Gia Đồn  • Đông Lăng  • Trầm Bắc Tân  • Vu Hồng  • Tân Dân  • Pháp Khố  • Liêu Trung  • Khang Bình  • Hồn Nam tân khu*  • Khu phát triển Du lịch Thạch Bàn Sơn Thẩm Dương*  • Khu Phát triển Kinh tế - Kỹ thuật Thẩm Dương
Đại Liên
Liêu Ninh trong Trung Quốc
Liêu Ninh trong Trung Quốc
Địa cấp thị
An Sơn
Phủ Thuận
Thuận Thành  • Tân Phủ  • Đông Châu  • Vọng Hoa  • Phủ Thuận  • Tân Tân  • Thanh Nguyên
Bản Khê
Bình Sơn  • Khê Hồ  • Minh Sơn  • Nam Phân  • Bản Khê  • Hoàn Nhân
Đan Đông
Cẩm Châu
Thái Hòa  • Cổ Tháp  • Lăng Hà  • Lăng Hải  • Bắc Trấn  • Hắc Sơn  • Nghĩa
Dinh Khẩu
Phụ Tân
Hải Châu  • Tân Khâu  • Thái Bình  • Thanh Hà Môn  • Tế Hà  • Chương Vũ  • Phụ Tân
Liêu Dương
Bạch Tháp  • Văn Thánh  • Hoành Vĩ  • Cung Trường Lĩnh  • Thái Tử Hà  • Đăng Tháp  • Liêu Dương
Bàn Cẩm
Thiết Lĩnh
Triều Dương
Song Tháp  • Long Thành  • Bắc Phiếu  • Lăng Nguyên  • Triều Dương  • Kiến Bình  • Khách Lạt Thấm Tả Dực
Hồ Lô Đảo
*Không phải là đơn vị hành chính chính thức

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s