Chương Vũ

Chương Vũ huyện
—  Huyện  —
Hình nền trời của Chương Vũ huyện
Chương Vũ huyện trên bản đồ Thế giới
Chương Vũ huyện
Chương Vũ huyện
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhLiêu Ninh
Địa cấp thịPhụ Tân
Diện tích
 • Tổng cộng3,635 km2 (1,403 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng410,000
 • Mật độ112,8/km2 (292/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính123200 sửa dữ liệu

Chương Vũ (giản thể: 彰武县; phồn thể: 彰武縣; bính âm: Zhāngwǔ Xiàn) là một huyện thuộc địa cấp thị Phụ Tân, tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc. Huyện cách trung tâm Phụ Tân 82 kilômét (51 mi) về phía tây nam. Chương Vũ có khí hậu lục địa gió mùa, mùa đông dài và giá rét với nhiệt độ trung bình tháng giêng là −11,7 °C (10,9 °F), còn mùa hè nóng và ẩm với nhiệt độ trung bình tháng 7 là 24,1 °C (75,4 °F). Nhiệt độ trung bình năm là 7,54 °C (45,6 °F).

Trấn

  • Chương Vũ (彰武镇)
  • Cáp Nhĩ Sáo (哈尔套镇)
  • Chương Cổ Đài (章古台镇)
  • Đông Lục Gia Tử (东六家子镇)
  • Ngũ Phong (五峰镇)
  • Phùng Gia (冯家镇)
  • Hậu Tân Khâu (后新邱镇)
  • A Nhĩ Hương (阿尔乡镇)

Hương

  • Lưỡng Gia Tử (两家子乡)
  • Song Miếu (双庙乡)
  • Bình An (平安乡)
  • Mã Đường Hồng (满堂红乡)
  • Tứ Bảo Tử (四堡子乡)
  • Phong Điền (丰田乡)
  • Tiền Phúc Hưng Địa (前福兴地乡)
  • Hưng Long Bảo (兴隆堡乡)
  • Hưng Long Sơn (兴隆山乡)
  • Đại Tứ Gia Tử (大四家子乡)
  • Tứ Hiệp Thành (四合城乡)
  • Đại Đức (大德乡)

Hương dân tộc

  • Hương dân tộc Mông Cổ-Vi Tử Câu (苇子沟蒙古族乡)
  • Hương dân tộc Mông Cổ-Nhị Đạo Hà Tử (二道河子蒙古族乡)
  • Hương dân tộc Mông Cổ-Tây Đại Gia Tử (西六家子蒙古族满族乡)
  • Hương dân tộc Mông Cổ-Đại Lãnh (大冷蒙古族乡)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2011-08-10 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Thành phố
phó tỉnh
Thẩm Dương
Thẩm Hà  • Hoàng Cô  • Hòa Bình  • Đại Đông  • Thiết Tây  • Tô Gia Đồn  • Đông Lăng  • Trầm Bắc Tân  • Vu Hồng  • Tân Dân  • Pháp Khố  • Liêu Trung  • Khang Bình  • Hồn Nam tân khu*  • Khu phát triển Du lịch Thạch Bàn Sơn Thẩm Dương*  • Khu Phát triển Kinh tế - Kỹ thuật Thẩm Dương
Đại Liên
Liêu Ninh trong Trung Quốc
Liêu Ninh trong Trung Quốc
Địa cấp thị
An Sơn
Phủ Thuận
Thuận Thành  • Tân Phủ  • Đông Châu  • Vọng Hoa  • Phủ Thuận  • Tân Tân  • Thanh Nguyên
Bản Khê
Bình Sơn  • Khê Hồ  • Minh Sơn  • Nam Phân  • Bản Khê  • Hoàn Nhân
Đan Đông
Cẩm Châu
Thái Hòa  • Cổ Tháp  • Lăng Hà  • Lăng Hải  • Bắc Trấn  • Hắc Sơn  • Nghĩa
Dinh Khẩu
Phụ Tân
Hải Châu  • Tân Khâu  • Thái Bình  • Thanh Hà Môn  • Tế Hà  • Chương Vũ  • Phụ Tân
Liêu Dương
Bạch Tháp  • Văn Thánh  • Hoành Vĩ  • Cung Trường Lĩnh  • Thái Tử Hà  • Đăng Tháp  • Liêu Dương
Bàn Cẩm
Thiết Lĩnh
Triều Dương
Song Tháp  • Long Thành  • Bắc Phiếu  • Lăng Nguyên  • Triều Dương  • Kiến Bình  • Khách Lạt Thấm Tả Dực
Hồ Lô Đảo
*Không phải là đơn vị hành chính chính thức
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s