Sở Hùng Dũng

Sở Hùng Dũng
楚熊勇
Vua chư hầu Trung Quốc
Vua nước Sở
Trị vì847 TCN – 838 TCN
Tiền nhiệmSở Hùng Diên
Kế nhiệmSở Hùng Nghiêm
Thông tin chung
Mất838 TCN
Trung Quốc
Tên thật
Hùng Dũng (熊勇)
Chính quyềnnước Sở
Thân phụSở Hùng Duyên

Sở Hùng Dũng (chữ Hán: 楚熊勇; trị vì: 847 TCN-838 TCN[1][2]), tên thật là Hùng Dũng (熊勇) hay Mi Dũng (羋勇), là vị vua thứ 12 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Ông là con trai thứ của Sở Hùng Duyên, vua thứ 11 của nước Sở. Năm 848 TCN, Hùng Duyên chết, Hùng Dũng lên nối ngôi.

Năm thứ 6 ,người Chu tạo phản, Chu Lệ Vương xuất bôn Trệ.


Năm 838 TCN, Sở Hùng Dũng mất. Ông ở ngôi 10 năm. Em ông là Hùng Nghiêm lên nối ngôi.

Theo thẻ tre Thanh Hoa : Sở cư thì ông tên là Dũng (甬).

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ Sử ký, Sở thế gia
  2. ^ Phương Thi Danh, sách đã dẫn, tr 7

Tham khảo

  • Sử ký Tư Mã Thiên, thiên:
    • Sở thế gia
  • Phương Thi Danh (2001), Niên biểu lịch sử Trung Quốc, Nhà xuất bản Thế giới
  • x
  • t
  • s
Các đời vua nước Sở
thời Sơ kỳ
thời Trung kỳ
thời Vương quốc
thời Hán Sở

  • Chư hầu lớn thời Chu
  • Tấn
  • Sở
  • Khương Tề
  • Tần
  • Yên
  • Vệ
  • Trịnh
  • Tống
  • Trần
  • Lỗ
  • Ngô
  • Sái
  • Tào
  • Kỷ
  • Hứa
  • Đằng
  • Hình
  • Trâu
  • Cử
  • Tây Quắc
  • Hàn
  • Triệu
  • Ngụy
  • Điền Tề
  • Việt
  • Tây Chu
  • Đông Chu
  • Hình tượng sơ khai Bài viết nhân vật hoàng gia trong lịch sử Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
    • x
    • t
    • s