Quận Wabash, Indiana

Quận Wabash, Indiana
Bản đồ
Map of Indiana highlighting Wabash County
Vị trí trong tiểu bang Indiana
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Indiana
Vị trí của tiểu bang Indiana trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1835
Quận lỵ Wabash
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

421 mi² (1.091 km²)
413 mi² (1.070 km²)
8 mi² (20 km²), 1.88%
Dân số
 - (2000)
 - Mật độ

34.960
85/dặm vuông (33/km²)
Múi giờ Miền Đông: UTC-5/-4
Đặt tên theo: Sông Wabash
 

Indiana county number 85

Quận Wabash là một quận thuộc tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số 34.960 người. Quận lỵ đóng ở. Wabash6

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 1091 km2, trong đó có 20 km2 là diện tích mặt nước.

Các xa lộ chính

Quận giáp ranh

Thành phố và thị trấn

  • La Fontaine
  • Lagro
  • Liberty Mills
  • North Manchester
  • Roann
  • Wabash

Thông tin nhân khẩu

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Indianapolis (thủ phủ)
Chủ đề
Nhân khẩu •

Kinh tế • Địa lý • Chính quyền • Thống đốc) • Khu vực bầu cử (Dân biểu) • Lịch sử • Nhân vật • Tên hiệu thành phố • Công trình lịch sử • Thể thao • Công viên Tiểu bang • Biểu tượng • Giao thông • Địa điểm thu hút khách • Các bài liên quan đến Indiana •

Outline
Vùng
Central Indiana •

East Central Indiana • Illinois-Indiana-Kentucky Tri-State Area • Indiana-Kentucky-Ohio Tri-State Area • Michiana • Northern Indiana • Northwest Indiana • Southern Indiana • Southwestern Indiana •

Wabash Valley
Các thành phố lớn
Indianapolis •

Fort Wayne • Evansville • South Bend • Gary • Hammond • Bloomington • Muncie • Lafayette • Carmel • Anderson • Terre Haute • Elkhart • Kokomo • Mishawaka • Richmond • Columbus • Lawrence • Jeffersonville • Greenwood • New Albany • Portage • Michigan City • East Chicago • Goshen • Marion • Valparaiso • Noblesville • West Lafayette • Hobart • Crown Point • Franklin • La Porte • Seymour • Logansport • New Castle • Connersville • Vincennes • Bedford • Jasper • Washington • Princeton •

Westfield
thị trấn lớn nhất
Fishers •

Merrillville • Schererville • Clarksville • Plainfield • Highland •

Munster
Quận
Adams •

Allen • Bartholomew • Benton • Blackford • Boone • Brown • Carroll • Cass • Clark • Clay • Clinton • Crawford • Daviess • Dearborn • Decatur • DeKalb • Delaware • Dubois • Elkhart • Fayette • Floyd • Fountain • Franklin • Fulton • Gibson • Grant • Greene • Hamilton • Hancock • Harrison • Hendricks • Henry • Howard • Huntington • Jackson • Jasper • Jay • Jefferson • Jennings • Johnson • Knox • Kosciusko • LaGrange • Lake • LaPorte • Lawrence • Madison • Marion • Marshall • Martin • Miami • Monroe • Montgomery • Morgan • Newton • Noble • Ohio • Orange • Owen • Parke • Perry • Pike • Porter • Posey • Pulaski • Putnam • Randolph • Ripley • Rush • Saint Joseph • Scott • Shelby • Spencer • Starke • Steuben • Sullivan • Switzerland • Tippecanoe • Tipton • Union • Vanderburgh • Vermillion • Vigo • Wabash • Warren • Warrick • Washington • Wayne • Wells • White •

Whitley


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Indiana này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s