Quần

Một người đàn ông mặc quần

Quần là một loại trang phục che phần thân dưới của con người. Quần có nhiều kiểu dáng và chất liệu khác nhau, được sử dụng cho nhiều mục đích và trong nhiều hoàn cảnh khác nhau.[1][2][3][4][5] Chiếc quần được xem là cổ nhất thế giới hiện nay có niên đại từ thế kỷ 13 đến thế kỷ 10 trước Công nguyên, được tìm thấy tại Tân Cương (Tocharia), miền Tây Trung Quốc ngày nay.[6][7] Chiếc quần được làm từ len với thiết kế ống quần thẳng, phần đũng rộng. Kiểu dáng này được cho là phù hợp cho hoạt động cưỡi ngựa, một phương tiện di chuyển phổ biến trong thời kỳ đó.[8][9]

Lịch sử

Tượng đồng La Mã về người Suebian mặc quần dài (thế kỷ 1 - 3 Sau Công Nguyên)

Thời tiền sử

Nghệ thuật tượng hình cho thấy con người đã sử dụng quần từ thời kỳ Đồ đá cũ, minh chứng là các bức tượng nhỏ được khai quật tại Mal'ta và Buret' (Siberia). Tuy nhiên, do chất liệu vải thời kỳ này mỏng manh, dễ phân hủy nên di vật khảo cổ về quần áo còn lại rất ít.[10] Chiếc quần cổ nhất được biết đến hiện nay xuất hiện từ thế kỷ 13 đến 10 trước Công nguyên. Nó được tìm thấy tại nghĩa trang Yanghai, Turpan, Tân Cương, Trung Quốc, thuộc về người dân lưu vực Tarim.[7][8][9]

Thời cổ đại

Người Scythia mặc quần

Hình ảnh quần dài xuất hiện trong các ghi chép lịch sử từ thế kỷ thứ 6 trước Công nguyên, được khắc họa trên các tác phẩm nghệ thuật và điêu khắc tại Persepolis.[11] Cùng thời kỳ, các tài liệu dân tộc học của Hy Lạp cũng ghi nhận sự xuất hiện của quần dài trong trang phục của những người du mục Âu-Á cưỡi ngựa. Nhiều dân tộc Iran như Scythia, Sarmatia, Sogdia, Bactria, cùng với người Armenia và các dân tộc Đông ÁTrung Á như Hung Nô được biết đến là đã sử dụng quần dài trong thời kỳ này.[12][13] Điều đáng chú ý là quần dài được cho là trang phục chung cho cả nam và nữ trong số những người sử dụng ban đầu.[14]

Thuật ngữ "ἀναξυρίδες" (anaxyrides) được người Hy Lạp cổ đại sử dụng để chỉ loại quần dài được các dân tộc phương Đông ưa chuộng.[15] aTrong khi đó, "σαράβαρα" (sarabara) là từ dùng để mô tả kiểu quần rộng thùng thình đặc trưng của người Scythia.[16] Tuy nhiên, bản thân người Hy Lạp lại không ưa chuộng quần dài. Họ cho rằng trang phục này trông lố bịch và không phù hợp với văn hóa của họ.[17][18] Thậm chí, họ còn sử dụng "θύλακοι" (thulakoi), dạng số nhiều của "θύλακος" (thulakos) có nghĩa là "cái bao tải", như một từ lóng để chế giễu chiếc quần rộng của người Ba Tư và các dân tộc Trung Đông khác.[19]

Ban đầu, người La Mã coi thường quần dài, xem đó là biểu tượng của những kẻ man rợ[20]. Tuy nhiên, khi đế chế La Mã mở rộng ra ngoài khu vực Địa Trung Hải, nhu cầu về trang phục ấm áp hơn tăng cao. Do đó, quần dần được sử dụng rộng rãi trong xã hội La Mã[21][22].

Trung Cổ

Quần với nhiều kiểu dáng khác nhau được mặc phổ biến ở châu Âu trong suốt thời Trung cổ, đặc biệt là nam giới. Kiểu quần ống rộng thường được mặc ở Đế chế Byzantine bên dưới áo tunic dài.[23] Nhiều bộ tộc di cư, như các bộ tộc Germanic, cũng ưa chuộng kiểu quần này. Quần thời kỳ này, thường gọi là braies, có nhiều độ dài, từ ngắn đến dài đến mắt cá chân. Braies có thể bó sát hoặc rộng thùng thình, được may bằng vải len, da hoặc linen. Một số loại braies còn có phần ống quần dài đến bàn chân.[24][25]

Từ thế kỷ thứ 8, nam giới thuộc tầng lớp thượng lưu châu Âu bắt đầu mặc trang phục hai lớp quần. Lớp lót bên trong, ngày nay được gọi là "quần đùi", xuất hiện trước và phổ biến hơn thuật ngữ này (xuất hiện vào cuối thế kỷ 16). Lớp ngoài là quần dài ("breeches") làm từ len hoặc vải lanh.[26][27] Mặc dù Carolus Đại đế (742-814) thường xuyên mặc quần dài, nhưng ảnh hưởng từ quá khứ La MãĐế chế Byzantine đã khiến nam giới châu Âu thời Trung cổ dần ưa chuộng áo tunic dài che phủ phần lớn quần. Quần dần trở thành một loại đồ lót, thay đổi độ dài tùy theo trang phục bên ngoài.[28][29]

Vào thế kỷ 14, trang phục nam giới, đặc biệt là quý tộc và hiệp sĩ, trải qua một bước ngoặt quan trọng. Ống quần (hose) vốn được mặc riêng biệt với quần lót (drawers) và áo giáp lót (pourpoint) nay được kết nối trực tiếp với áo giáp lót, tạo nên sự thay đổi táo bạo trong phong cách thời trang. [30][31] Sang thế kỷ 15, Quần lót dần biến mất, nhường chỗ cho ống quần bó sát được nối liền với áo giáp lót, tạo nên một tổng thể liền mạch và tôn lên vóc dáng người mặc.[32]

Vào thế kỷ 15, trang phục nam giới Hungary bao gồm nhiều lớp áo để giữ ấm trong điều kiện khí hậu lạnh giá. Lớp lót bao gồm áo sơ mi và quần dài, thường được làm từ vải lanh hoặc len. Bên ngoài là một chiếc áo khoác ngắn có lót lông hoặc áo khoác da cừu. Áo khoác có thể được trang trí bằng ren, thêu hoặc các loại da khác nhau.[33]

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ Mackenzie, Laurel; Bailey, George; Danielle, Turton (2016). “Our Dialects: Mapping variation in English in the UK”. www.ourdialects.uk. University of Manchester. Lexical Variation > Clothing. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ “The History and Tradition of Highland Dancing”. Historic UK (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2024.
  3. ^ “Empire/Directoire Image Review-Men”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2016.
  4. ^ “History: Regency Origins”. Black Tie Guide. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2017.
  5. ^ “Beau Tie: The Legacy of Beau Brummell, Inventor of the Modern Suit”. Mjbale.com. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2017.
  6. ^ Mayke Wagner; Moa Hallgren-Brekenkamp, Dongliang Xu, Xiaojing Kang, Patrick Wertmann, Carol James, Irina Elkina, Dominic Hosner, Christian Leipeg, Pavel E.Tarasovh, "The invention of twill tapestry points to Central Asia: Archaeological record of multiple textile techniques used to make the woollen outfit of a ca. 3000-year-old horse rider from Turfan, China", Archaeological Research in Asia, Volume 29, March 2022, 100344, doi:10.1016/j.ara.2021.100344.
  7. ^ a b Smith, Kiona N., "The world's oldest pants are a 3,000-year-old engineering marvel", Ars Technica, 4 April 2022.
  8. ^ a b Beck, Ulrike; Wagner, Mayke; Li, Xiao; Durkin-Meisterernst, Desmond; Tarasov, Pavel E. (22 tháng 5 năm 2014). “The invention of trousers and its likely affiliation with horseback riding and mobility: A case study of late 2nd millennium BC finds from Turfan in eastern Central Asia”. Quaternary International. 348: 224–235. Bibcode:2014QuInt.348..224B. doi:10.1016/j.quaint.2014.04.056.
  9. ^ a b Beck, Ulrike; Wagner, Mayke; Li, Xiao; Durkin-Meisterernst, Desmond; Tarasov, Pavel E. (2014). “First pants worn by horse riders 3,000 years ago”. Quaternary International. Science News. 348: 224–235. Bibcode:2014QuInt.348..224B. doi:10.1016/j.quaint.2014.04.056. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2015.
  10. ^ Nelson, Sarah M. (2004). Gender in archaeology: analyzing power and prestige. Gender and Archaeology. 9. Rowman Altamira. tr. 85. ISBN 978-0-7591-0496-9.
  11. ^ “AS old As a History*”. persianwondersvideo.blogspot.com.au.
  12. ^ Payne, Blanche. History of Costume. Harper & Row, 1965. pp. 49–51
  13. ^ Sekunda, Nicholas. The Persian Army 560–330 BC. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2010.
  14. ^ Lever, James (1995, 2010). Costume and Fashion: A Concise History. Thames and Hudson. p. 15.
  15. ^ ἀναξυρίδες, Henry George Liddell, Robert Scott, A Greek-English Lexicon, on Perseus Digital Library
  16. ^ σαράβαρα, Henry George Liddell, Robert Scott, A Greek-English Lexicon, on Perseus Digital Library
  17. ^ Euripides, Cyclops, 182
  18. ^ Aristophanes, Wasps, 1087
  19. ^ θύλακος, Henry George Liddell, Robert Scott, A Greek-English Lexicon, on Perseus Digital Library
  20. ^ Lever, James. Costume and Fashion: A Concise History. Thames and Hudson, 1995, 2010. p. 50.
  21. ^ Payne, Blanche (1965). History of Costume. Harper & Row. p. 97
  22. ^ Costume and Fashion: A Concise History (bằng tiếng Anh). Thames & Hudson. 1995. tr. 40.
  23. ^ Payne, Blanche. History of Costume. Harper & Row, 1965. p. 124
  24. ^ Payne, Blanche (1965). History of Costume: From the Ancient Egyptians to the Twentieth Century (bằng tiếng Anh). Harper & Row. tr. 135–138. ISBN 978-0-06-045070-0.
  25. ^ Lever, James. Costume and Fashion: A Concise History. Thames and Hudson, 1995, 2010. p. 51.
  26. ^ Payne, Blanche (1965). History of Costume: From the Ancient Egyptians to the Twentieth Century (bằng tiếng Anh). Harper & Row. tr. 154. ISBN 978-0-06-045070-0.
  27. ^ Payne, Blanche (1965). History of Costume: From the Ancient Egyptians to the Twentieth Century (bằng tiếng Anh). Harper & Row. tr. 142. ISBN 978-0-06-045070-0.
  28. ^ Einhard. The Life of Charlemagne. University of Michigan Press, 1960.
  29. ^ Lever, James. Costume and Fashion: A Concise History. Thames and Hudson, 1995, 2010. pp. 50–51.
  30. ^ Payne, Blanche (1965). History of Costume: From the Ancient Egyptians to the Twentieth Century (bằng tiếng Anh). Harper & Row. tr. 180. ISBN 978-0-06-045070-0.
  31. ^ Payne, Blanche (1965). History of Costume: From the Ancient Egyptians to the Twentieth Century (bằng tiếng Anh). Harper & Row. tr. 207. ISBN 978-0-06-045070-0.
  32. ^ Payne, Blanche (1965). History of Costume: From the Ancient Egyptians to the Twentieth Century (bằng tiếng Anh). Harper & Row. tr. 200. ISBN 978-0-06-045070-0.
  33. ^ “Pannonian Renaissance”. Mek.oszk.hu. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2015.
  • x
  • t
  • s
Áo
  • Áo thun
  • Áo thun cổ bẻ
  • Blouse
  • Cardigan
  • Cache-cœur
  • Cổ lọ
  • Crop top
  • Sơ mi
  • Guayabera
  • Guernsey
  • Halterneck
  • Áo Henley
  • Hoodie
  • Jersey
  • Áo cộc tay
  • Sweater
  • Sweater vest
  • Tube top
  • Twinset
Quần
  • Quần bóng
  • Bell-bottoms
  • Quần short Bermuda
  • Bondage pants
  • Capri pants
  • Cargo pants
  • Chaps
  • Quần đùi xe đạp
  • Quần com lê
  • High water pants
  • Lowrise pants
  • Jeans
  • Overall
  • Palazzo trousers
  • Parachute pants
  • Pedal pushers
  • Phat pants
  • Quần đùi
  • Quần jeans skinny
  • Sweatpants
  • Windpants
  • Yoga pants
Váy
  • A-line skirt
  • Ballerina skirt
  • Denim skirt
  • Job skirt
  • Leather skirt
  • Men's skirts
  • Microskirt
  • Miniskirt
  • Váy bút chì
  • Prairie skirt
  • Rah-rah skirt
  • Sarong
  • Skort
  • Tutu
  • Wrap
Đồng phục
  • Áo dài
  • Com lê
  • Võ phục
  • Cà-sa
  • Tuxedo
  • Ball gown
  • Bouffant gown
  • Coatdress
  • Cocktail dress
  • Débutante dress
  • Formal wear
  • Evening gown
  • Gown
  • House dress
  • Jumper
  • Little black dress
  • Princess dress
  • Sheath dress
  • Shirtdress
  • Slip dress
  • Strapless dress
  • Sundress
  • Áo cưới
  • Wrap dress
  • Academic dress
  • Ball dress
  • Black tie
  • Cleanroom suit
  • Clerical clothing
  • Court dress
  • Court uniform and dress
  • Full dress
  • Gymslip
  • Jumpsuit
  • Kasaya
  • Lab coat
  • Morning dress
  • Pantsuit
  • Red Sea rig
  • Romper suit
  • Scrubs
  • Stroller
  • White tie
Áo khoác
  • Apron
  • Blazer
  • British warm
  • Bành tô
  • Cagoule
  • Chapan
  • Chesterfield
  • Coat
  • Covert coat
  • Duffle coat
  • Flight jacket
  • Gilê
  • Goggle jacket
  • Guards coat
  • Harrington jacket
  • Hoodie
  • Jacket
  • Leather jacket
  • Mess jacket
  • Áo mưa
  • Măng tô
  • Opera coat
  • Pea coat
  • Poncho
  • Robe
  • Safari jacket
  • Shawl
  • Shrug
  • Ski suit
  • Sleeved blanket
  • Ximôckinh
  • Sport coat
  • Trench coat
  • Ulster coat
  • Vest
  • Veston
  • Windbreaker
Đồ lót và đồ ngủ
phần trên
phần dưới
Bộ
(Nón)
Giày
Phụ kiện
  • x
  • t
  • s
Thời kỳ
Cổ đại
  • Ai Cập
  • Biblical
  • Hy Lạp
  • La Mã
  • Trung Hoa
  • Ấn Độ
Trung Cổ
  • Anglo-Saxon
  • Byzantine
  • Anh
  • Châu Âu
    • 400s–1000s
    • 1100s
    • 1200s
    • 1300s
    • 1400s
Năm 1500–1820
  • 1500–1550
  • 1550–1600
  • 1600–1650
  • 1650–1700
  • 1700–1750
  • 1750–1775
  • 1775–1795
  • 1795–1820
  • 1820s
Năm 1830–1910
  • Victorian
    • 1830s
    • 1840s
    • 1850s
    • 1860s
    • 1870s
    • 1880s
    • 1890s
  • 1900s
  • 1910s
Năm 1920–nay
  • 1920s
  • 1930–1945
  • 1945–1959
  • 1960s
  • 1970s
  • 1980s
  • 1990s
  • 2000s
  • 2010s
Com lê
  • Abolla
  • Banyan
  • Brunswick
  • Hán phục
  • Chiton
  • Frock
  • Frock coat
  • Justacorps
  • Paenula
  • Peplos
  • Stola
  • Toga
  • Tunic
Top
  • Basque
  • Bedgown
  • Bodice
  • Đồng phục và trang phục của triều đình Đế quốc Nhật Bản
  • Doublet
  • Peascod belly
  • Poet shirt
  • Sabai
  • Suea pat
Quần
  • Braccae
  • Breeches
  • Culottes
  • Jodhpurs
  • Harem pants
  • Knickerbockers
  • Pedal pushers
Váy
  • Váy Ballerina
  • Váy Harem
  • Váy Hobble
  • Váy Poodle
  • Train
Dress
  • Bliaut
  • Close-bodied gown
  • Débutante dress
  • Gown
  • Kirtle
  • Mantua
  • Polonaise
  • Sack-back gown
  • Sailor dress
  • Tea gown
Outerwear
  • Car coat
  • Caraco
  • Chlamys
  • Cloak
  • Dolman
  • Doublet
  • Duster
  • Exomis
  • Greatcoat
  • Himation
  • Houppelande
  • Inverness cape
  • Jerkin
  • Kandys
  • Norfolk jacket
  • Overfrock
  • Palla
  • Pallium
  • Pelisse
  • Poncho
  • Shadbelly
  • Shawl
    • Kullu
  • Smock-frock
  • Spencer
  • Surcoat
  • Surtout
  • Ulster coat
  • Visite
  • Witzchoura
Quần lót
  • Basque
  • Bustle
  • Chausses
  • Chemise
  • Codpiece
  • Corselet
  • Corset
  • Dickey
  • Garter
  • Hoop skirt
    • Crinoline
    • Farthingale
    • Pannier
  • Hose
  • Liberty bodice
  • Khố
  • Open drawers
  • Pantalettes
  • Peignoir
  • Petticoat
  • Pettipants
  • Union suit
  • Yếm
Mũ nón
  • Mũ Albani
  • Mũ Anthony Eden
  • Apex
  • Arakhchin
  • Attifet
  • Aviator
  • Bergère
  • Blessed hat
  • Bonnet
  • Capotain
  • Cavalier
  • Coif
  • Coonskin
  • Cornette
  • Vương miện
  • Dunce
  • Đinh Tự
  • Fillet
  • French hood
  • Fontange
  • Gable hood
  • Hennin
  • Jeongjagwan
  • Do Thái
  • Kausia
  • Kokoshnik
  • Llawt'u
  • Matron's badge
  • Miner's
  • Mũ cánh chuồn
  • Mob
  • Modius
  • Monmouth
  • Mooskappe
  • Motoring hood
  • Mounteere
  • Nemes
  • Nightcap
  • Nón quai thao
  • Ochipok
  • Pahlavi
  • Petasos
  • Phốc Đầu
  • Phrygian
  • Pileus
  • Printer's
  • Pudding
  • Qing
  • Snood
  • Smoking cap
  • Tainia
  • Taranga
  • Welsh Wig
  • Wimple
Giày
  • Buskin
  • Caligae
  • Chopine
  • Crakow
  • Episcopal sandals
  • Hessian
  • Pampootie
  • Sabaton
Phụ kiện
  • Ascot tie
  • Belt hook
  • Cointoise
  • Cravat
  • Hairpin
  • Hatpin
  • Jabot (neckwear)
  • Pussy bow
  • Muff
  • Partlet
  • Ruff
  • Shoe buckle
Xem thêm
  • x
  • t
  • s
Châu Phi
  • Balgha
  • Dashiki
  • Jellabiya
  • Kente cloth
  • Balgha
  • Boubou
  • Dashiki
  • Djellaba
  • Khăn quấn đầu (Châu Phi)
  • Jellabiya
  • Vải kente
  • Kufi
  • Tagelmust
  • Wrapper
Châu Á
Trung Á
Đông Á
Đông Nam Á
Nam Á và Trung Á
  • Bhutan
    • Gho
    • Kira
  • Dhoti
  • Dupatta
  • Ấn Độ
  • Lungi
  • Nepal
  • Pakistan
  • Pathin
  • Perak
  • Peshawari pagri
  • Sari
  • Shalwar kameez
  • Sherwani
Tây Á
  • Chador
Châu Âu
  • Pháp
  • Bán đảo Balkan
    • Albani
    • Croatia
    • Fustanella
    • Macedonia
    • Romania
    • Serbia
  • Quần đảo Anh
    • Ireland
    • Scotland
    • Xứ Wales
  • Trung Âu
  • Đông Âu
    • Armenia
    • Azerbaijan
    • Sarafan
    • Ushanka
  • Bắc Âu
    • Bunad
    • Gákti
    • Iceland
    • Thụy Điển
Trung Đông
  • Abaya
  • Assyria
  • Djellaba
  • Izaar
  • Jilbāb
  • Keffiyeh
  • Kurd
  • Palestine
  • Thawb
  • Turban
Bắc Mỹ
  • Trang phục Âu châu
    • Bolo tie
    • Chaps
Khu vực Mỹ Latinh
  • Aguayo
  • Chile
    • Chamanto
    • Mũ chùm đầu Chilote
    • Mũ poncho Chilote
    • Chupalla
  • Chullo
  • Guayabera
  • Huipil
  • México
    • Huarache
    • Giày nhọn Mexico
    • Rebozo
    • Serape
    • Sombrero
    • Quechquemitl
  • Liqui liqui
  • Lliklla
  • Mũ Panama
  • Pollera
  • Poncho
    • Ruana
Vùng Polynesia
  • Váy cỏ Hula
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb119877484 (data)
  • GND: 4160686-3
  • LCCN: sh85138084
  • NKC: ph1060150