Sandal

Sandal của phụ nữ
Sandal nam của hãng Bata Shoes

Sandal (tiếng Việt: xăng-đan hoặc giày quai hậu, từ tiếng Pháp sandale) là một loại dép có cấu trúc mở, bao gồm một đế được giữ vào chân người mang bằng một hệ thống đai và dây vòng qua mu bàn chân và cổ chân. Trong khi sự khác biệt của sandal với các loại giày dép khác đôi khi không rõ ràng (như trường hợp của huaraches— một loại giày da đan ở México), cách hiểu thông thưởng thì sandal để lộ đa số hoặc toàn bộ bàn chân, đặc biệt là các ngón chân. người ta chọn sandal vì nhiều lý do: tiết kiệm (vì dùng ít nguyên liệu hơn các loại giày kín, thoải mái khi mang trong khí hậu ấm áp, và (đặc biệt là phụ nữ) vì các lý do thời trang và để gây chú ý.

Thông thường, sandal được mang ở các vùng khí hậu nóng bức và các quãng thời gian nóng bức của năm vì nó giữ chân khô thoáng. Người mang sandal có khả năng bị nấm chân thấp hơn mang giầy kín, bít mũi, mang sandal cũng là các hỗ trợ điều trị nấm chân.

Lịch sử

Esparto sandal từ thiên niên kỷ thứ 6 hoặc 5 trước Công nguyên, tìm thấy tại Tây Ban Nha

Đôi sandal cổ nhất (và cũng là loại giày dép cổ nhất) tìm thấy tại hang Fort Rock, bang Oregon nước Mỹ; định tuổi bằng đồng vị cacbon của vỏ cây loài Artemisia tridentaòa dệt nên đôi sandal cho biết độ tuổi ít nhất 10.000 năm.[1]

Trong tiếng Anh, từ sandal bắt nguồn từ từ tiếng Hy Lạp sandalon. Người Hy Lạp cổ phân biệt giữa baxeae, một sandal làm bằng lá liễu, cành cây, hoặc sợi dành cho các diễn viên hài và các triết gia; và cothurnus, một loại sandal cao cổ cao lên trên phần giữa chân, dành cho các diễn viên bi kịch, kỵ binh, thợ săn, và người có cấp bậc và quyền hạn. Đế giày sau này đôi khi được làm dày hơn bình thường rất nhiều bằng cách chèn các lát bần, để tăng thêm tầm vóc của người mang.[2]

Người Ai Cập cổ mang sandal làm từ lá cọ.[3] Đôi khi chúng được bắt gặp trên bàn chân của các bức tượng Ai Cập. Theo Herodotus, sandal làm từ cây papyrus là một phần thiết yếu của trang phục đặc trưng của các linh mục Ai Cập.

Cấu trúc

Một sandal thường có đế giày làm từ cao su, da, gỗ, tatami hay dây thừng. Nó được gắn vào chân bằng dây đai hẹp thường vắt qua giữa ngón cái và ngón thú hai của bàn chân hoặc vòng qua mu bàn chân hoặc vòng quanh cổ chân. Sandal có thể có hoặc không có đế cao.

Chú thích

  1. ^ Robbins, William G. (2005). Oregon: This Storied Land. Oregon Historical Society Press. ISBN 978-0875952864.
  2. ^ Serv. in Virg. Ed. II. cc. (cited by Yates)
  3. ^ Wilkinson, Manners and Customs vol. iii. p. 336. (cited by Yates)
  • x
  • t
  • s
Dress shoes
  • Blucher
  • Brogues
  • Brothel creepers
  • Derby
  • Monks
  • Oxfords
  • Spectator shoes (Co-respondent shoes)
  • Winklepickers
  • Wholecuts
Slip-on shoes
  • Court shoes
  • Prince Albert slippers
  • Loafers
  • Venetian-style shoes
Women's

Other shoes
Wooden footwear
  • Bakya
  • British clogs
  • Cantabrian albarcas
  • Clogs
  • Getas
  • Klompen
  • Namaksin
  • Padukas
  • Pattens
  • Sabot
  • Träskor
Boots
Military
  • Ammunition boots
  • Bunny boots
  • Combat boots
  • Jackboots
  • Jump boots
  • Jungle boots
  • Tanker boots
  • Trench boots
Work
  • Australian work boots
  • Cowboy boots
  • Engineer boots
  • Hip boots
  • Rigger boots
  • Steel-toe boots
  • Waders
Fashion
  • Chelsea boots (Beatle boots)
  • Chukka boots
  • Go-go boots
  • Knee-high boots
  • Over-the-knee boots
  • Platform boots
  • Thigh-high boots
  • Ugg boots
Other
  • Jodhpur boots
  • Wellington boots
  • Ballet boots
Sport-related
footwear
  • Athletic shoes
  • Ballet shoes
  • Boat shoes
  • Climbing shoes
  • Cross country running shoes
  • Cycling shoes
  • Football boots
  • Ghillies
  • Hiking boots
  • Ice skates
  • Inline skates
  • Jika-tabi
  • Kung fu shoe
  • Minimalist shoes
  • Motorcycle boots
  • Mountaineering boots
  • Plimsolls
  • Racing flats
  • Riding boots
  • Roller shoes
  • Roller skates
  • Safari boots
  • Skate shoes
  • Ski boots
  • Sneakers
  • Swimfins
  • Water shoes
  • Wrestling shoes
Folk footwear
  • Abacas
  • Abarkas
  • Alpargatas
  • Avarcas
  • Balghas
  • Bast shoes
  • Clogs
  • Espadrilles
  • Furlane
  • Galesh
  • Giveh
  • Haferlschuh
  • Hnyat-phanats
  • Huarache (shoe)
  • Hwas
  • Jorabs
  • Moccasins
  • Mojaris
  • Mukluks
  • Opanci
  • Peshawari chappals
  • Snowshoes
  • Valenkis
  • Waraji
  • Kolhapuri chappals
Historical footwear
  • Areni-1 shoes
  • Buskins
  • Caligae
  • Chopines
  • Crakow
  • Hessians
  • Pampooties
  • Pirate boots
  • Sabatons
Shoe construction
  • Bespoke shoes
  • Blake construction
  • Goodyear welt
  • Shoe buckle
  • Shoelaces
Cao gót
  • Clear heels
  • Kitten heels
  • Spool heels
  • Stiletto heels
  • Wedges
Socks
  • Anklets
  • Bobby socks
  • Dress socks
  • Footwraps
  • Knee highs
  • Toe socks
  • Tabi
Danh sách List of shoe styles Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
Áo
  • Áo thun
  • Áo thun cổ bẻ
  • Blouse
  • Cardigan
  • Cache-cœur
  • Cổ lọ
  • Crop top
  • Sơ mi
  • Guayabera
  • Guernsey
  • Halterneck
  • Áo Henley
  • Hoodie
  • Jersey
  • Áo cộc tay
  • Sweater
  • Sweater vest
  • Tube top
  • Twinset
Quần
  • Quần bóng
  • Bell-bottoms
  • Quần short Bermuda
  • Bondage pants
  • Capri pants
  • Cargo pants
  • Chaps
  • Quần đùi xe đạp
  • Quần com lê
  • High water pants
  • Lowrise pants
  • Jeans
  • Overall
  • Palazzo trousers
  • Parachute pants
  • Pedal pushers
  • Phat pants
  • Quần đùi
  • Quần jeans skinny
  • Sweatpants
  • Windpants
  • Yoga pants
Váy
  • A-line skirt
  • Ballerina skirt
  • Denim skirt
  • Job skirt
  • Leather skirt
  • Men's skirts
  • Microskirt
  • Miniskirt
  • Váy bút chì
  • Prairie skirt
  • Rah-rah skirt
  • Sarong
  • Skort
  • Tutu
  • Wrap
Đồng phục
  • Áo dài
  • Com lê
  • Võ phục
  • Cà-sa
  • Tuxedo
  • Ball gown
  • Bouffant gown
  • Coatdress
  • Cocktail dress
  • Débutante dress
  • Formal wear
  • Evening gown
  • Gown
  • House dress
  • Jumper
  • Little black dress
  • Princess dress
  • Sheath dress
  • Shirtdress
  • Slip dress
  • Strapless dress
  • Sundress
  • Áo cưới
  • Wrap dress
  • Academic dress
  • Ball dress
  • Black tie
  • Cleanroom suit
  • Clerical clothing
  • Court dress
  • Court uniform and dress
  • Full dress
  • Gymslip
  • Jumpsuit
  • Kasaya
  • Lab coat
  • Morning dress
  • Pantsuit
  • Red Sea rig
  • Romper suit
  • Scrubs
  • Stroller
  • White tie
Áo khoác
  • Apron
  • Blazer
  • British warm
  • Bành tô
  • Cagoule
  • Chapan
  • Chesterfield
  • Coat
  • Covert coat
  • Duffle coat
  • Flight jacket
  • Gilê
  • Goggle jacket
  • Guards coat
  • Harrington jacket
  • Hoodie
  • Jacket
  • Leather jacket
  • Mess jacket
  • Áo mưa
  • Măng tô
  • Opera coat
  • Pea coat
  • Poncho
  • Robe
  • Safari jacket
  • Shawl
  • Shrug
  • Ski suit
  • Sleeved blanket
  • Ximôckinh
  • Sport coat
  • Trench coat
  • Ulster coat
  • Vest
  • Veston
  • Windbreaker
Đồ lót và đồ ngủ
phần trên
phần dưới
Bộ
(Nón)
Giày
Phụ kiện
  • x
  • t
  • s
Thời kỳ
Cổ đại
  • Ai Cập
  • Biblical
  • Hy Lạp
  • La Mã
  • Trung Hoa
  • Ấn Độ
Trung Cổ
  • Anglo-Saxon
  • Byzantine
  • Anh
  • Châu Âu
    • 400s–1000s
    • 1100s
    • 1200s
    • 1300s
    • 1400s
Năm 1500–1820
  • 1500–1550
  • 1550–1600
  • 1600–1650
  • 1650–1700
  • 1700–1750
  • 1750–1775
  • 1775–1795
  • 1795–1820
  • 1820s
Năm 1830–1910
  • Victorian
    • 1830s
    • 1840s
    • 1850s
    • 1860s
    • 1870s
    • 1880s
    • 1890s
  • 1900s
  • 1910s
Năm 1920–nay
  • 1920s
  • 1930–1945
  • 1945–1959
  • 1960s
  • 1970s
  • 1980s
  • 1990s
  • 2000s
  • 2010s
Com lê
  • Abolla
  • Banyan
  • Brunswick
  • Hán phục
  • Chiton
  • Frock
  • Frock coat
  • Justacorps
  • Paenula
  • Peplos
  • Stola
  • Toga
  • Tunic
Top
  • Basque
  • Bedgown
  • Bodice
  • Đồng phục và trang phục của triều đình Đế quốc Nhật Bản
  • Doublet
  • Peascod belly
  • Poet shirt
  • Sabai
  • Suea pat
Quần
  • Braccae
  • Breeches
  • Culottes
  • Jodhpurs
  • Harem pants
  • Knickerbockers
  • Pedal pushers
Váy
  • Váy Ballerina
  • Váy Harem
  • Váy Hobble
  • Váy Poodle
  • Train
Dress
  • Bliaut
  • Close-bodied gown
  • Débutante dress
  • Gown
  • Kirtle
  • Mantua
  • Polonaise
  • Sack-back gown
  • Sailor dress
  • Tea gown
Outerwear
  • Car coat
  • Caraco
  • Chlamys
  • Cloak
  • Dolman
  • Doublet
  • Duster
  • Exomis
  • Greatcoat
  • Himation
  • Houppelande
  • Inverness cape
  • Jerkin
  • Kandys
  • Norfolk jacket
  • Overfrock
  • Palla
  • Pallium
  • Pelisse
  • Poncho
  • Shadbelly
  • Shawl
    • Kullu
  • Smock-frock
  • Spencer
  • Surcoat
  • Surtout
  • Ulster coat
  • Visite
  • Witzchoura
Quần lót
  • Basque
  • Bustle
  • Chausses
  • Chemise
  • Codpiece
  • Corselet
  • Corset
  • Dickey
  • Garter
  • Hoop skirt
    • Crinoline
    • Farthingale
    • Pannier
  • Hose
  • Liberty bodice
  • Khố
  • Open drawers
  • Pantalettes
  • Peignoir
  • Petticoat
  • Pettipants
  • Union suit
  • Yếm
Mũ nón
  • Mũ Albani
  • Mũ Anthony Eden
  • Apex
  • Arakhchin
  • Attifet
  • Aviator
  • Bergère
  • Blessed hat
  • Bonnet
  • Capotain
  • Cavalier
  • Coif
  • Coonskin
  • Cornette
  • Vương miện
  • Dunce
  • Đinh Tự
  • Fillet
  • French hood
  • Fontange
  • Gable hood
  • Hennin
  • Jeongjagwan
  • Do Thái
  • Kausia
  • Kokoshnik
  • Llawt'u
  • Matron's badge
  • Miner's
  • Mũ cánh chuồn
  • Mob
  • Modius
  • Monmouth
  • Mooskappe
  • Motoring hood
  • Mounteere
  • Nemes
  • Nightcap
  • Nón quai thao
  • Ochipok
  • Pahlavi
  • Petasos
  • Phốc Đầu
  • Phrygian
  • Pileus
  • Printer's
  • Pudding
  • Qing
  • Snood
  • Smoking cap
  • Tainia
  • Taranga
  • Welsh Wig
  • Wimple
Giày
  • Buskin
  • Caligae
  • Chopine
  • Crakow
  • Episcopal sandals
  • Hessian
  • Pampootie
  • Sabaton
Phụ kiện
  • Ascot tie
  • Belt hook
  • Cointoise
  • Cravat
  • Hairpin
  • Hatpin
  • Jabot (neckwear)
  • Pussy bow
  • Muff
  • Partlet
  • Ruff
  • Shoe buckle
Xem thêm
  • x
  • t
  • s
Châu Phi
  • Balgha
  • Dashiki
  • Jellabiya
  • Kente cloth
  • Balgha
  • Boubou
  • Dashiki
  • Djellaba
  • Khăn quấn đầu (Châu Phi)
  • Jellabiya
  • Vải kente
  • Kufi
  • Tagelmust
  • Wrapper
Châu Á
Trung Á
Đông Á
Đông Nam Á
Nam Á và Trung Á
  • Bhutan
    • Gho
    • Kira
  • Dhoti
  • Dupatta
  • Ấn Độ
  • Lungi
  • Nepal
  • Pakistan
  • Pathin
  • Perak
  • Peshawari pagri
  • Sari
  • Shalwar kameez
  • Sherwani
Tây Á
  • Chador
Châu Âu
  • Pháp
  • Bán đảo Balkan
    • Albani
    • Croatia
    • Fustanella
    • Macedonia
    • Romania
    • Serbia
  • Quần đảo Anh
    • Ireland
    • Scotland
    • Xứ Wales
  • Trung Âu
  • Đông Âu
    • Armenia
    • Azerbaijan
    • Sarafan
    • Ushanka
  • Bắc Âu
    • Bunad
    • Gákti
    • Iceland
    • Thụy Điển
Trung Đông
  • Abaya
  • Assyria
  • Djellaba
  • Izaar
  • Jilbāb
  • Keffiyeh
  • Kurd
  • Palestine
  • Thawb
  • Turban
Bắc Mỹ
  • Trang phục Âu châu
    • Bolo tie
    • Chaps
Khu vực Mỹ Latinh
  • Aguayo
  • Chile
    • Chamanto
    • Mũ chùm đầu Chilote
    • Mũ poncho Chilote
    • Chupalla
  • Chullo
  • Guayabera
  • Huipil
  • México
    • Huarache
    • Giày nhọn Mexico
    • Rebozo
    • Serape
    • Sombrero
    • Quechquemitl
  • Liqui liqui
  • Lliklla
  • Mũ Panama
  • Pollera
  • Poncho
    • Ruana
Vùng Polynesia
  • Váy cỏ Hula