Martin MB-1

Martin MB-1
Martin MB-1 GMB, 1936
Kiểu Máy bay ném bom hai tầng cánh
Nhà chế tạo Glenn L. Martin Company
Nhà thiết kế Donald Wills Douglas, Sr.[1]
Chuyến bay đầu 17 tháng 8 năm 1918
Vào trang bị 1918
Sử dụng chính Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Hải quân Hoa Kỳ
Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ
Bưu điện Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 20

Martin MB-1 là một loại máy bay ném bom hai tầng cánh cỡ lớn của Hoa Kỳ trong thập niên 1910, do hãng Glenn L. Martin Company chế tạo cho Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ.

Biến thể

MB-1
GMB
GMT
GMC
GMP
MBT
MT
T-1
TM-1

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ United States Military Aircraft since 1909 [2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 44 ft 10 in (13.67 m)
  • Sải cánh: 71 ft 5 in (21.77 m)
  • Chiều cao: 14 ft 7 in (4.45 m)
  • Diện tích cánh: 1,070 ft2 (99.4 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 6.702 lb (3.040 kg)
  • Trọng lượng có tải: 10.225 lb (4.638 kg)
  • Động cơ: 2 × Liberty 12A kiểu động cơ V, làm mát bằng chất lỏng, 400 hp (298 kW) mỗi chiếc mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 5 súng máy.30-cal.
  • 1.040 lb bom
  • Tham khảo

    Ghi chú
    1. ^ Yenne (1988). The Pictorial History of American Aircraft.
    2. ^ Swanborough and Bowers 1963, p. 327.
    Tài liệu
    • Andrade, John. U.S. Military Aircraft Designations and Serials since 1909. Hinckley, UK: Midland Counties Publications, 1979. ISBN 0-904597-22-9.
    • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). London: Orbis Publishing, 1985, p. 2419.
    • Swanborough, F.G and Peter M. Bowers. United States Military Aircraft since 1909. London: Putnam, 1963.
    • Taylor, Michael J. H. Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions, 1989. ISBN 0-517-10316-8.
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Glenn L. Martin Company và Martin Marietta chế tạo
    Định danh theo số

    66 • 67 • 70 • 123 • 130 • 139 • 145 • 146 • 156 • 162 • 166 • 167 • 170 • 179 • 182 • 187 • 190 • 210 • 219 • 223 • 234 • 237 • 247 • 270 • 272 • 316

    Chở khách

    M-130 • 2-0-2 • 3-0-3 • 4-0-4

    Cường kích

    A-15 • A-22 • A-23 • A-30 • A-45 • AM

    Ném bom

    B-10 • B-12 • XB-13 • XB-14 • XB-16 • B-26 • XB-27 • B-33 • B-48 • XB-51 • B-57 • XB-68 • BM • MB

    Tuần tra biển

    PBM • P4M • P5M • P6M

    Vận tải quân sự

    C-3 • JRM • RM

    Huấn luyện quân sự

    T/TT • N2M

    Ném bom thả
    ngư lôi/Trinh sát

    S MS • T3M • T4M • T6M

    Martin Marietta

    845 • SV-5J • X-23 • X-24A • X-24B

    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay ngư lôi của USN/USMC trước-1962
    Máy bay ngư lôi

    TB

    Curtiss

    CT

    DT • T2D • T3D

    Detroit

    TE

    Atlantic

    FT

    Great Lakes

    TG

    TM • T2M • T3M • T4M • T5M • T6M

    Naval Aircraft Factory

    TN • T2N

    Stout

    ST

    Blackburn

    BST

    Máy bay ném bom ngư lôi

    TBD • TB2D

    Grumman

    TBF • TB2F • TB3F

    Great Lakes

    TBG

    TBM

    Vought

    TBU

    Vultee

    TBV

    Consolidated

    TBY

    Máy bay ném bom ngư lôi tuần tra
    Hall
    Máy bay trinh sát phóng ngư lôi
    Grumman

    TSF

    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay vận tải của USAAS

    T-1 • T-2 • T-3