Grumman XTB2F

TB2F
Bản mô phỏng của XTB2F
Kiểu Máy bay thả ngư lôi
Nhà chế tạo Grumman
Tình trạng Hủy bỏ ở giai đoạn mô phỏng

Grumman TB2F là một dự án máy bay thả ngư lôi hai động cơ đã bị hủy bỏ, được dự định trở thành máy bay kế nhiệm của TBF Avenger. Tuy nhiên, chỉ có một mô hình được chế tạo.

Năm 1944, trong Chiến tranh thế giới thứ hai, các tàu sân bay lớp Midway được chế tạo và Grumman đã cố gắng thiết kế một máy bay thả ngư lôi mới để vận hành trên các tàu sân bay đó. Tuy nhiên, người ta sớm quyết định rằng trong số những khó khăn khác, sẽ không thực tế nếu triển khai máy bay hai động cơ với kích cỡ này từ một tàu sân bay, do đó kế hoạch đã bị gác lại.

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ A Tracker Before Its Time?[1]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 3
  • Chiều dài: 52 ft 0 in (15,85 m)
  • Sải cánh: 74 ft 0 in (22,56 m) (cánh gập: 36 ft 0 in (10,97 m))
  • Chiều cao: 17 ft 0 in (5,18 m)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 43.937 lb (19.929 kg)
  • Sức chứa nhiên liệu: 1.960 Gallon
  • Động cơ: 2 × Pratt & Whitney R-2800-22 Double Wasp kiểu động cơ piston bố trí tròn, 2.100 hp (1.600 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 271 kn; 502 km/h (312 mph)
  • Vận tốc tắt ngưỡng: 62 kn; 114 km/h (71,1 mph)
  • Trần bay: 31.600 ft (9.600 m)

Vũ khí trang bị

  • Súng:
    • 1× pháo 75 mm và 8× súng máy.50 in (12.7 mm)
  • Bom: 1× ngư lôi Mark 13 hoặc 3.500 lb (1.600 kg) bom hoặc mìn

Xem thêm

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

  1. ^ Pelletier 2002, các trang 99–101
  • Johnson, E.R. (2008). American Attack Aircraft Since 1926. Jefferson, NC: McFarland & Company. ISBN 978-0-7864-3464-0.
  • Pelletier, Alain J. "A Tracker Before Its Time?: Grumman's Heavyweight XTB2F-1". Air Enthusiast, No. 98, March/April 2002. ISSN 0143-5450. các trang 48–53.
  • x
  • t
  • s
Máy bay Grumman và Northrop Grumman
Tên định danh
của hãng sản xuất

G-1 · G-2 · G-3 · G-4 · G-5 · G-6 · G-7 · G-8 · G-9 · G-10 · G-11 · G-12 · G-13 · G-14 · G-15 · G-16 · G-17 · G-18 · G-19 · G-20 · G-21 · G-22 · G-23 · G-24 · G-25 · G-26 · G-27 · G-29 · G-30 · G-31 · G-32 · G-33 · G-34 · G-35 · G-36 · G-37 · G-38 · G-39 · G-40 · G-41 · G-42 · G-43 · G-44 · G-45 · G-46 · G-47 · G-48 · G-49 · G-50 · G-51 · G-52 · G-53 · G-54 · G-55 · G-56 · G-57 · G-58 · G-59 · G-60 · G-61 · G-62 · G-63 · G-64 · G-65 · G-66 · G-67 · G-68 · G-69 · G-70 · G-71 · G-72 · G-73 · G-74 · G-75 · G-76 · G-77 · G-78 · G-79 · G-80 · G-81 · G-82 · G-83 · G-84 · G-85 · G-86 · G-87 · G-88 · G-89 · G-90 · G-91 · G-92 · G-93 · G-94 · G-95 · G-96 · G-97 · G-98 · G-98J · G-99 · G-100 · G-101 · G-102 · G-103 · G-104 · G-105 · G-106 · G-107 · G-108 · G-109 · G-110 · G-111 · G-112 · G-113 · G-114 · G-115 · G-116 · G-117 · G-118 · G-119 · G-120 · G-121 · G-122 · G-123 · G-124 · G-125 · G-126 · G-127 · G-128 · G-129 · G-130 · G-132 · G-134 · G-137 · G-142 · G-143 · G-154 · G-159 · G-164 · G-165 · G-170 · G-191 · G-211 · G-214 · G-215 (I) · G-215 (II) · G-226 · G-231 · G-234 · G-235 · G-242 · G-244 · G-251 · G-262 · G-270 · G-273 · G-279 · G-283 · G-288 · G-296 · G-300 · G-303 · G-305 · G-306 · G-310 · G-315 · G-327 · G-333 · G-340 · G-341 · G-342 · G-344 · G-356 · G-359 · G-371 · G-376 · G-378 · G-391 · G-399 · G-413 · G-426 · G-429 · G-431 · G-436 · G-450 · G-467 · G-484 · G-486 · G-487 · G-511 · G-516 · G-518 · G-532 · G-550 · G-607 · G-612 · G-613 · G-618 · G-623 · G-636 · G-674 · G-680F · G-680P · G-698 · G-704 · G-711 · G-712 · G-723 · G-728 · G-730 · G-744 · G-754 · G-755 · G-870 · G-1128 · G-1159 · Model 400

Theo chức năng
Tiêm kích piston

FF · F2F · F3F · F4F · XF5F · XP-50 · F6F · XP-65 · F7F · F8F

Tiêm kích phản lực

F9F · F9F/F-9 · XF10F · F11F/F-11 · F11F-1F · G-118 · F-111B · F-14 · NATF-23

Máy bay ném bom

B-2 · B-21

Cường kích/Tuần tra

SF · TBF · XTSF · TB2F · AF · S-2 · A-6

Trinh sát/Do thám

SF · XSBF · E-1 · OV-1 · EA-6 · E-2

Đa dụng/Vận tải

UC-103 · JF · J2F · OA-12 · JRF · J3F · OA-9 · OA-13 · OA-14/J4F · U-16/JR2F/UF · C-1 · C-2

Máy bay dân dụng

Mallard · Ag Cat · Kitten · Tadpole · Gulfstream I · Gulfstream II

Khác

Apollo Lunar Module · E-8 · E-10 · EF-111 · Q-4/C · Q-8/C · Q-180 · X-29 · X-47A · X-47B · X-47C · Bat · Firebird · Switchblade

Theo tên gọi

Ag Cat · Albatross · Avenger · Bat · Bearcat · Cougar · Duck · Fifi · Firebird · Fire Scout · Global Hawk · Goose · Greyhound · Guardian · Gulfhawk III · Gulfstream I · Gulfstream II · Hawkeye · Hellcat · Intruder · Jaguar · Joint STARS · Kitten · Mallard · Mohawk · Panther · Pegasus · Prowler · Raider · Skyrocket · Spirit · Super Tiger · Switchblade · Tadpole · Tiger · Tigercat · Tomcat · Tracer · Tracker · Trader · Triton · Wildcat · Widgeon

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay ngư lôi của USN/USMC trước-1962
Máy bay ngư lôi

TB

Curtiss

CT

DT • T2D • T3D

Detroit

TE

Atlantic

FT

Great Lakes

TG

TM • T2M • T3M • T4M • T5M • T6M

Naval Aircraft Factory

TN • T2N

Stout

ST

Blackburn

BST

Máy bay ném bom ngư lôi

TBD • TB2D

Grumman

TBF • TB2F • TB3F

Great Lakes

TBG

TBM

Vought

TBU

Vultee

TBV

Consolidated

TBY

Máy bay ném bom ngư lôi tuần tra
Hall
Máy bay trinh sát phóng ngư lôi
Grumman

TSF