Konrad II của Ý

Conrad được minh họa trong bản thảo đầu thế kỷ 13

Konrad II hay Konrad (III)[a] (12 tháng 2 năm 1074 - 27 tháng 7 năm 1101) là Công tước Hạ Lorraine (1076–87), Vua La Mã Đức (1087–98) và Vua của Ý (1093–98). Ông là con trai của Hoàng đế Heinrich IV và Bertha xứ Savoy.

Chú thích

  1. ^ Tước hiệu "Konrad II" được sử dụng trong các tài liệu cũ hơn, như nhà sử học Ludovico Antonio Muratori, người coi Konrad II của Thánh chế La Mã là Konrad I của Ý. Còn "Konrad (III)" là tước hiệu ông nhận được nếu là Vua cai trị thực sự của Đức, tương tự như Heinrich (VII) của Đức.[1]

Tham khảo

  1. ^ Wilson 2016, tr. 312.

Thư mục

  • Cowdrey, H. E. J. (1968). “The Succession of the Archbishops of Milan in the Time of Pope Urban II”. The English Historical Review. 83 (327): 285–94. doi:10.1093/ehr/lxxxiii.cccxxvii.285.
  • Bản mẫu:DBI
  • Fuhrmann, Horst (1986). Germany in the High Middle Ages, c. 1050–1200. Cambridge: Cambridge University Press.
  • Gawlik, Alfred (1980), “Konrad (deutscher König)”, Neue Deutsche Biographie (NDB) (bằng tiếng Đức), 12, Berlin: Duncker & Humblot, tr. 496–496Quản lý CS1: postscript (liên kết); (.html full text online)
  • Lindner, Theodor (1882), “Konrad”, Allgemeine Deutsche Biographie (ADB) (bằng tiếng Đức), 16, Leipzig: Duncker & Humblot, tr. 554–556
  • Robinson, Ian S. (2000). Henry IV of Germany. New York: Cambridge University Press.
  • Wilson, Peter (2016). Heart of Europe: A History of the Holy Roman Empire. Cambridge, MA: Belknap Press.
Konrad II của Ý
Sinh: , 1074 Mất: , 1101
Tước hiệu
Tiền nhiệm:
Godfrey IV
Công tước Hạ Lorraine
1076–1087
Kế nhiệm:
Godfrey V
Tiền nhiệm
Heinrich IV
Vua La Mã Đức
1087–1098
Kế nhiệm
Heinrich V
Vua của Ý
1093–1098
  • x
  • t
  • s
Các vị vua nước Đức
Vương quốc Đức (843-1806)
Ludwig II • Karlmann • Ludwig III • Karl III • Arnolf • Ludwig IV • Konrad I • Heinrich I • Otto I • Otto II • Otto III • Heinrich II • Konrad II • Heinrich III • Heinrich IV • Heinrich V • Lothar III • Konrad III • Friedrich I • Heinrich VI • Philipp • Otto IV • Friedrich II • Konrad IV • Rudolf I • Adolf • Albrecht I • Heinrich VII • Ludwig IV • Karl IV • Wenzer • Ruprecht I • Sigismund • Albrecht II • Friedrich III • Maximilian I • Karl V • Ferdinand I • Maximilian II • Rudolf II • Matthias • Ferdinand II • Ferdinand III • Ferdinand IV • Leopold I • Joseph I • Karl VI • Karl VII • Franz I • Joseph II • Leopold II • Franz II
Liên bang Rhein (1806-1813)
Liên minh Đức (1815-1848)
Đế quốc Đức (1849-1813)
Friedrich Wilhelm IV (emperor-elect)
Liên bang Đức (1849-1850)
Liên minh Đức (1850-1866)
Liên minh Bắc Đức (1867-1871)
Đế quốc Đức (1871-1918)
  • x
  • t
  • s
Vua của Ý từ năm 476 đến năm 1556
không thuộc triều đại nào
Odoacer, 477.
Odoacer, 477.
Theodahad (534-536).
Theodahad (534-536).
Cunipert (688-700).
Cunipert (688-700).
Người Ostrogoth
Người Lombard
  • Alboin (568–572)
  • Cleph (572–574)
  • Interregnum (574–584)
  • Authari (584–590)
  • Agilulf (590–616)
  • Adaloald (616–626)
  • Arioald (626–636)
  • Rothari (636-652)
  • Rodoald (652–653)
  • Aripert I (653–661)
  • Godepert (661–662)
  • Perctarit (661–662)
  • Grimoald (662–671)
  • Garibald (671)
  • Perctarit (671–688)
  • Cunipert (688–689)
  • Alahis (689)
  • Cunipert (689–700)
  • Liutpert (700–702)
  • Raginpert (701)
  • Aripert II (702–712)
  • Ansprand (712)
  • Liutprand (712–744)
  • Hildeprand (744)
  • Ratchis (744–749)
  • Aistulf (749–756)
  • Desiderius (756–774)
Nhà Carolus
không thuộc triều đại nào
(danh hiệu bị tranh chấp 887–933)
  • Unruoching: Berengario I (887–924)
  • Guideschi: Guido (889–894)
  • Lamberto (891–897)
  • Nhà Welf: Rudolfo (922–933)
  • Bosonid: Ludovico II (900–905)
  • Ugo (926–947)
  • Lotario II (945–950)
  • Anscarid: Berengario II (950–963)
  • Adalberto (950–963)
Vương quốc Ý thuộc
Đế quốc La Mã Thần thánh
(962–1556)
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Hình tượng sơ khai Bài viết nhân vật hoàng gia châu Âu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s