Heinrich V của Thánh chế La Mã

Heinrich V
Tranh miêu tả Heinrich V theo phong cách Romanesque, k. 1130
Hoàng đế La Mã Thần thánh
Tại vị13 tháng 4 năm 1111 - 23 tháng 5 năm 1125
Tiền nhiệmHeinrich IV
Kế nhiệmLothar III
Vua La Mã Đức
Tại vị1099 - 23 tháng 5 năm 1125
Tiền nhiệmHeinrich IV
Kế nhiệmLothar III
Vua của Ý
Tại vị1098 - 23 tháng 5, 1125
Tiền nhiệmKonrad II
Kế nhiệmKonrad III
Thông tin chung
Sinhk. 11 tháng 8 1081/11 tháng 8 1086
Goslar, Công quốc Sachsen
Mất23 tháng 5 năm 1125 (38 hoặc 43 tuổi)
Utrecht
An tángNhà thờ chính tòa Speyer (phần thân)
Nhà thờ thánh Martin, Utrecht (trái tim và phần ruột)
Phối ngẫu
Matilda của Anh (cưới 1114)
Thân phụHeinrich IV của Thánh chế La Mã
Thân mẫuBertha của Savoy
Tôn giáoCông Giáo La Mã

Heinrich V (tiếng Đức: Heinrich V.; khoảng 11 tháng 8 năm 1081 hoặc 1086[1] – 23 tháng 5 năm 1125 tại Utrecht) là Vua La Mã Đức (từ năm 1099 đến năm 1125) và là Hoàng đế La Mã Thần thánh (từ năm 1111 đến năm 1125). Được cha mình Heinrich IV trao quyền cai trị vào năm 1098, ông là hoàng đế thứ tư và cũng là cuối cùng của nhà Salier.

Tham khảo

  1. ^ Christopher Kleinhenz (2 tháng 8 năm 2004). Medieval Italy: An Encyclopedia. Routledge. ISBN 978-1-135-94880-1.

Thư mục

  • Kleinhenz, Christopher. Medieval Italy: an encyclopedia, Volume 1. Routledge, 2004.
  • Weinfurter, Stefan. Canossa: die Entzauberung der Welt C.H.Beck ISBN 978-3-406-53590-1. 2006
  • Weinfurter, Stefan. "Das Jahrhundert der Salier (1024-1125) Seite 175". Thorbecke Verlag, ISBN 9783799501408. 2004
  • Althoff, Gerd. "Noch einmal zu den Vorwürfen gegen Heinrich IV. Genese, Themen, Einsatzfelder" University of Heidelberg
  • Schneidmüller, Bernd; Weinfurter, Stefan. Die deutschen Herrscher des Mittelalters. C.H. Beck. ISBN 978-3-406-50958-2. 2003
  • Lubich, Gerhard. "Heinrich V. in seiner Zeit" (PDF). Regesta
  • Stürner, Wolfgang. Die Staufer: Eine mittelalterliche Herrscherdynastie. Kohlhammer Verlag. ISBN 978-3-17-035365-7. 2019
  • Holland, A. W. Germany Adam & Charles Black, pg. 70 1914
  • Dendorfer, Jürgen. "Regensburg im »Investiturstreit«". Albert-Ludwigs-Universität Freiburg 2009
  • Dendorfer, Jürgen; Struve, Tilman. "Heinrich V. : Könige und Große am Ende der Salierzeit" BÖHLAU VERLAG, KÖLN WEIMAR WIEN 2008
  • Dendorfer, Jürgen; Deutinger, Roman. "Das Lehnswesen im Hochmittelalter" (PDF). Jan Thorbecke Verlag
  • Dendorfer, Jürgen. "Fidi milites? Die Staufer und Kaiser Heinrich V." ISBN 978-3799542692 2005
  • Robinson, I. S. Henry IV of Germany 1056-1106. Cambridge University Press. pp. 290–. ISBN 978-0-521-54590-7. 2003
  • Bryce, James. The Holy Roman Empire. MacMillan, 1913
  • Hartmann, Wilfried. Der Investiturstreit. Oldenbourg Verlag. pp. 3–. ISBN 978-3-486-70142-5. 2010
  • Schlick, Jutta. "König, Fürsten und Reich: (1056 - 1159); Herrschaftsverständnis im Wandel". University of Heidelberg
  • Struve, Tilman. "Die Salier, das Reich und der Niederrhein" (PDF). BÖHLAU VERLAG, KÖLN WEIMAR WIEN 2008
  • Schutz, Herbert. "The Medieval Empire in Central Europe". Cambridge Scholars Publishing, ISBN 1443819662 2010
  • Halm, Martina. Studien zum Hof Heinrichs V. University of Bonn 2015
  • Vickers, Robert. History of Bohemia C.H. Sergel Company, 1894
  • Herbers, Klaus; Johrendt, Jochen. Das Papsttum und das vielgestaltige Italien Walter de Gruyter. ISBN 978-3-11-021468-0 2009
  • Borgolte, Michael. Das europäische Mittelalter im Spannungsbogen des Vergleichs. de Gruyter. ISBN 978-3-05-004829-1. 2009
  • Robinson, I. S. The Papacy, 1073-1198: Continuity and Innovation. Cambridge University Press. ISBN 978-0-521-31922-5. 1990
  • Robinson, J.H. Readings in European History: From the breaking up of the Roman empire to the Protestant revolt. Ginn & co (1904)
  • Comyn, Robert. History of the Western Empire, from its Restoration by Charlemagne to the Accession of Charles V, Vol. I. 1851
  • Gwatkin, H.M., J. P. Whitney The Cambridge Medieval History: Vol III. Cambridge University Press, 1926.
  • Norwich, John Julius. The Normans in the South 1016–1130. Longmans: London, 1967.
  • Milman, Henry. History of Latin Christianity, including that of the Popes, Vol. III. 1854
  •  Bài viết này bao gồm văn bản từ một ấn phẩm hiện thời trong phạm vi công cộngChisholm, Hugh biên tập (1911). “Henry V. (Roman emperor)”. Encyclopædia Britannica. 13 (ấn bản 11). Cambridge University Press. tr. 277–278.
Heinrich V của Thánh chế La Mã
Sinh: , 1086 Mất: , 1125
Tước hiệu
Tiền nhiệm
Konrad II
Vua của Ý
1098–1125
Kế nhiệm
Konrad III
Vua La Mã Đức)
1099–1125
Kế nhiệm
Lothar III
Tiền nhiệm
Heinrich IV
Vua của Arles
1105–1125
Hoàng đế La Mã Thần thánh
1111–1125
  • x
  • t
  • s
Đế quốc Carolingien
Charles I • Louis I • Lothaire I • Louis II • Charles II • Charles III • Guy • Lambert • Arnulf • Louis III • Berenger
Cờ của Hoàng đế La Mã Thần thánh
Đế quốc La Mã Thần thánh
  • x
  • t
  • s
Các vị vua nước Đức
Vương quốc Đức (843-1806)
Ludwig II • Karlmann • Ludwig III • Karl III • Arnolf • Ludwig IV • Konrad I • Heinrich I • Otto I • Otto II • Otto III • Heinrich II • Konrad II • Heinrich III • Heinrich IV • Heinrich V • Lothar III • Konrad III • Friedrich I • Heinrich VI • Philipp • Otto IV • Friedrich II • Konrad IV • Rudolf I • Adolf • Albrecht I • Heinrich VII • Ludwig IV • Karl IV • Wenzer • Ruprecht I • Sigismund • Albrecht II • Friedrich III • Maximilian I • Karl V • Ferdinand I • Maximilian II • Rudolf II • Matthias • Ferdinand II • Ferdinand III • Ferdinand IV • Leopold I • Joseph I • Karl VI • Karl VII • Franz I • Joseph II • Leopold II • Franz II
Liên bang Rhein (1806-1813)
Liên minh Đức (1815-1848)
Đế quốc Đức (1849-1813)
Friedrich Wilhelm IV (emperor-elect)
Liên bang Đức (1849-1850)
Liên minh Đức (1850-1866)
Liên minh Bắc Đức (1867-1871)
Đế quốc Đức (1871-1918)
  • x
  • t
  • s
Vua của Ý từ năm 476 đến năm 1556
không thuộc triều đại nào
Odoacer, 477.
Odoacer, 477.
Theodahad (534-536).
Theodahad (534-536).
Cunipert (688-700).
Cunipert (688-700).
Người Ostrogoth
Người Lombard
  • Alboin (568–572)
  • Cleph (572–574)
  • Interregnum (574–584)
  • Authari (584–590)
  • Agilulf (590–616)
  • Adaloald (616–626)
  • Arioald (626–636)
  • Rothari (636-652)
  • Rodoald (652–653)
  • Aripert I (653–661)
  • Godepert (661–662)
  • Perctarit (661–662)
  • Grimoald (662–671)
  • Garibald (671)
  • Perctarit (671–688)
  • Cunipert (688–689)
  • Alahis (689)
  • Cunipert (689–700)
  • Liutpert (700–702)
  • Raginpert (701)
  • Aripert II (702–712)
  • Ansprand (712)
  • Liutprand (712–744)
  • Hildeprand (744)
  • Ratchis (744–749)
  • Aistulf (749–756)
  • Desiderius (756–774)
Nhà Carolus
không thuộc triều đại nào
(danh hiệu bị tranh chấp 887–933)
  • Unruoching: Berengario I (887–924)
  • Guideschi: Guido (889–894)
  • Lamberto (891–897)
  • Nhà Welf: Rudolfo (922–933)
  • Bosonid: Ludovico II (900–905)
  • Ugo (926–947)
  • Lotario II (945–950)
  • Anscarid: Berengario II (950–963)
  • Adalberto (950–963)
Vương quốc Ý thuộc
Đế quốc La Mã Thần thánh
(962–1556)
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb16949228g (data)
  • BPN: 13459157
  • GND: 11854828X
  • ISNI: 0000 0000 6319 0818
  • LCCN: n83206540
  • NLA: 36579278
  • NLG: 143011
  • NLP: a0000001924663
  • PLWABN: 9810651264605606
  • Trove: 1303546
  • ULAN: 500355727
  • VIAF: 52481198
  • WorldCat Identities (via VIAF): 52481198
Hình tượng sơ khai Bài viết nhân vật hoàng gia châu Âu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • Cổng thông tin Lịch sử
  • Cổng thông tin Thánh chế La Mã