Kepler-19

Kepler-19
Dữ liệu quan sát
Kỷ nguyên J2000      Xuân phân J2000
Chòm sao Thiên Cầm
Xích kinh 19h 21m 40.9996s[1]
Xích vĩ +37° 51′ 06.436″[1]
Cấp sao biểu kiến (V) 12.04[2]
Trắc lượng học thiên thể
Chuyển động riêng (μ) RA: 25284±0033[1] mas/năm
Dec.: −30711±0037[1] mas/năm
Thị sai (π)4.5465 ± 0.0202[1] mas
Khoảng cách717 ± 3 ly
(219.9 ± 1 pc)
Chi tiết
Khối lượng0936±004[3] M
Bán kính085±0018[3] R
Hấp dẫn bề mặt (log g)4.54[4] cgs
Nhiệt độ5541±60[3] K
Độ kim loại [Fe/H]-0.13[4] dex
Tốc độ tự quay (v sin i)18±05[5] km/s
Tuổi19±17[3] Gyr
Tên gọi khác
KIC 2571238, KOI-84, TYC 3134-1549-1, GSC 03134-01549, 2MASS J19214099+3751064, Gaia DR2 2051106987063242880[4]
Cơ sở dữ liệu tham chiếu
SIMBADdữ liệu
KICdữ liệu
Đây là ảnh vẽ về Hệ sao Kepler-19

Kepler-19 (TYC 3134-1549-1, 2MASS J19214099 + 3751064, GSC 03134-01549, KOI-84) là một ngôi sao G7V là nơi chứa các hành tinh Kepler-19b, Kepler-19c và Kepler-19d. Nó nằm cách 5 cm về phía tây bắc của cụm sao mở xa hơn nhiều NGC 6791.[1]

Hệ hành tinh

Hệ hành tinh Kepler-19 [6]
Thiên thể đồng hành
(thứ tự từ ngôi sao ra)
Khối lượng Bán trục lớn
(AU)
Chu kỳ quỹ đạo
(ngày)
Độ lệch tâm Độ nghiêng Bán kính
b 84+16
−15
 M🜨
928716+000004
−000006
012±002 89.94° 2209±0048 R🜨
c 131±27 M🜨 28731+0012
−0005
021+005
−007
d 225+12
−56
 M🜨
6295+004
−030
005+016
−001

Tham khảo

  1. ^ a b c d e f Brown, A. G. A.; và đồng nghiệp (Gaia collaboration) (tháng 8 năm 2018). “Gaia Data Release 2: Summary of the contents and survey properties”. Astronomy & Astrophysics. 616. A1. arXiv:1804.09365. Bibcode:2018A&A...616A...1G. doi:10.1051/0004-6361/201833051. Hồ sơ Gaia DR2 cho nguồn này tại VizieR.
  2. ^ Høg, E. và đồng nghiệp (2000). “The Tycho-2 catalogue of the 2.5 million brightest stars”. Astronomy and Astrophysics. 355: L27–L30. Bibcode:2000A&A...355L..27H.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  3. ^ a b c d “Notes on Kepler-19 b”. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
  4. ^ a b c “KOI-84”. SIMBAD. Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
  5. ^ Buchhave, Lars A. và đồng nghiệp (2012). “An abundance of small exoplanets around stars with a wide range of metallicities”. Nature. 486 (7403): 375–377. Bibcode:2012Natur.486..375B. doi:10.1038/nature11121. PMID 22722196. S2CID 4427321.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  6. ^ Malavolta, Luca; và đồng nghiệp (2017). “The Kepler-19 System: A Thick-envelope Super-Earth with Two Neptune-mass Companions Characterized Using Radial Velocities and Transit Timing Variations”. The Astronomical Journal. 153 (5). 224. arXiv:1703.06885. Bibcode:2017AJ....153..224M. doi:10.3847/1538-3881/aa6897.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến sao này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
  • Danh sách các sao trong Chòm sao Thiên Cầm
  • Chòm sao Thiên Cầm trong thiên văn học Trung Quốc
Sao
Bayer
  • α (Vega)
  • β (Sheliak)
  • γ (Sulafat)
  • δ1
  • δ2
  • ε1, 2
  • ζ1
  • ζ2
  • η (Aladfar)
  • θ
  • ι
  • κ
  • λ
  • μ (Alathfar)
  • ν1
  • ν2
Flamsteed
  • 16
  • 17
  • 19
Biến quang
  • R (13)
  • S
  • T
  • V
  • W
  • RR
  • RV
  • RZ
  • TT
  • TZ
  • UZ
  • XY
  • AY
  • CC
  • CN
  • CY
  • DM
  • EP
  • EZ
  • FL
  • HK
  • HP
  • HR
  • KX
  • MV
  • V344
  • V361
  • V404
  • V473
  • V477
  • V478
  • V533
  • V542
  • V543
  • V545
  • V550
  • V558
HR
  • 6845
  • 6847
  • 6853
  • 6901
  • 6968
  • 6984
  • 6997
  • 7016
  • 7017
  • 7019
  • 7030
  • 7033
  • 7041
  • 7043
  • 7044
  • 7064
  • 7073
  • 7081
  • 7112
  • 7115
  • 7118
  • 7132
  • 7140
  • 7146
  • 7162
  • 7181
  • 7202
  • 7204
  • 7212
  • 7237
  • 7238
  • 7244
  • 7253
  • 7272
  • 7280
  • 7284
  • 7302
  • 7338
  • 7345
  • 7346
  • 7359
  • 7376
  • 7382
HD
  • 177830
  • 180314
  • 181068
Gliese
Kepler
Khác
Thể loại Thể loại

Tọa độ: Sky map 19h 21m 40.9996s, +37° 51′ 06.436″