Gwonseon-gu

Gwonseon-gu
권선구
—  Quận không tự trị  —
Chuyển tự Tiếng Hàn
 • Hanja勸善區
 • Romaja quốc ngữGwonseon-gu
 • McCune-ReischauerGwǒnsǒn-ku
Bản đồ của Gyeonggi trên Gwonseon-gu.
Bản đồ của Gyeonggi trên Gwonseon-gu.
Gwonseon-gu trên bản đồ Thế giới
Gwonseon-gu
Gwonseon-gu
Quốc giaHàn Quốc
VùngSudogwon (Gijeon)
TỉnhGyeonggi
Thành phốSuwon
Diện tích
 • Tổng cộng47,4 km2 (183 mi2)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng314.035
 • Tiếng địa phươngSeoul
Trang webVăn phòng Gwonseon-gu

Gwonseon-gu là quận nằm ở phía Tây-Nam thành phố Suwon ở Gyeonggi-do, Hàn Quốc.

Phân cấp hành chính

Gwonseon-gu được chia thành "dong" sau:

  • Geumho-dong (Hangul: 금호동) (chia thành Geumgok-dong và Homaesil-dong)
  • Gokseon-dong (Hangul: 곡선동) (chia thành Gokbanjeong-dong, Daehwanggyo-dong và Gwonseon-dong)
  • Guun-dong (Hangul: 구운동)
  • Gwonseon-dong (Hangul: 권선동) (chia thành Gwonseon 1 và 2 dong)
  • Ipbuk-dong (Hangul: 입북동) (chia thành Ipbuk-dong và Dangsu-dong)
  • Pyeong-dong (Hangul: 평동) (chia thành Pyeong-dong, Pyeongni-dong, Gosaek-dong và Omokcheon-dong)
  • Seodun-dong (Hangul: 서둔동) (chia thành Seodun-dong và Tap-dong)
  • Seryu-dong (Hangul: 세류동) (chia thành Seryu 1 đến 3 dong [Seryu 2 Dong: Jangji-dong])

Xem thêm

  • Suwon
  • Jangan-gu
  • Paldal-gu
  • Yeongtong-gu

Liên kết

  • x
  • t
  • s
Gyeonggi-do
Vị trí văn phòng tỉnh: Suwon-si
Thành phố
Huyện
Seoul | Busan | Daegu | Incheon | Gwangju | Daejeon | Ulsan | Sejong
Gyeonggi-do | Gangwon | Chungcheongbuk-do | Chungcheongnam-do | Jeollabuk-do | Jeollanam-do | Gyeongsangbuk-do | Gyeongsangnam-do | Jeju

Tham khảo