Gapyeong

Gapyeong
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul가평
 • Hanja加平
 • Romaja quốc ngữGapyeong
 • McCune–ReischauerKap'yŏng
Bukhan river flowing through Gapyeong.
Bukhan river flowing through Gapyeong.
Gapyeong trên bản đồ Thế giới
Gapyeong
Gapyeong
Quốc giaHàn Quốc
Phân cấp hành chính1 eup, 7 myeon
Diện tích
 • Tổng cộng843,26 km2 (32,558 mi2)
Dân số (2003)
 • Tổng cộng55.415
 • Mật độ65,7/km2 (1,700/mi2)

Quận Gapyeong (Hán-Việt: Gia Bình) là một quận ở đạo (tỉnh) Gyeonggi, Hàn Quốc. Quận này có diện tích 843,26 km², dân số năm 2003 là 55.415 người. Đây là nơi diễn ra trận Kapyong, một trận lớn trong chiến tranh Triều Tiên.

Nhành phía bắc của sông Han chảy qua huyện này.

Đơn vị kết nghĩa

Tham khảo

  1. ^ “KK and S. Korean city Gapyeong to be sister cities”. The Star. 7 tháng 12 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2020.
  2. ^ Minsoo, Kim (8 tháng 12 năm 2019). “김성기 가평군수, 관광 활성화 위해 말레이시아 방문해 가평군 홍보” [Gapyeong County Chief Kim Seong-gi visits Malaysia to promote Gapyeong County] (bằng tiếng Hàn). Kyeongin. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2020.

Liên kết ngoài

  • Trang mạng chính quyền quận Lưu trữ 2009-01-19 tại Wayback Machine
  • Open Directory category Lưu trữ 2008-05-13 tại Wayback Machine
  • Cheongshim Graduate School of Theology Lưu trữ 2008-12-28 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Gyeonggi-do
Vị trí văn phòng tỉnh: Suwon-si
Thành phố
Huyện
Seoul | Busan | Daegu | Incheon | Gwangju | Daejeon | Ulsan | Sejong
Gyeonggi-do | Gangwon | Chungcheongbuk-do | Chungcheongnam-do | Jeollabuk-do | Jeollanam-do | Gyeongsangbuk-do | Gyeongsangnam-do | Jeju
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • MBAREA: c1464830-db7a-42df-8402-f3e9a87fc849
  • NARA: 10046629
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Hàn Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s