Farman NC.470

NC.470
Kiểu Thủy phi cơ huấn luyện
Nguồn gốc Pháp Pháp
Nhà chế tạo SNCAC
Chuyến bay đầu 1937
Sử dụng chính Pháp Hải quân Pháp
Số lượng sản xuất 35

Farman NC.470 (còn gọi là Centre N.C-470 khi Farman được quốc hữu hóa tạo thành SNCAC) là một loại thủy phi cơ hai động cơ của Pháp, được thiết kế để huấn luyện phi công cho Hải quân Pháp. Nó được dùng với số lượng nhỏ làm máy bay huấn luyện và trinh sát biển vào đầu Chiến tranh thế giới II.

Biến thể

NC.470
Phiên bản sản xuất chính. Lắp 2 động cơ 358 kW (480 hp) Gnome-Rhône 9Akx. 34 chiếc.
NC.471
Phiên bản cải tiến, lắp động cơ 373 kW (500 hp) Gnome-Rhône 9Kgr. 1 chiếc.[1]
NC.472
Phiên bản đề xuất lắp động cơ 447 kW (600 hp) Pratt & Whitney Wasp. Không chế tạo.[1]

Quốc gia sử dụng

 Pháp

Tính năng kỹ chiến thuật (NC.471)

Dữ liệu lấy từ War Planes of the Second World War Volume Six [2]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 6
  • Chiều dài: 16,10 m (52 ft 9⅞ in)
  • Sải cánh: 24,45 m (80 ft 2½ in)
  • Chiều cao: 4,85 m (15 ft 11 in)
  • Diện tích cánh: 95 m² (1.022,6 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 3.717 kg (8.179 lb)
  • Trọng lượng có tải: 6.013 kg (13.228 lb)
  • Động cơ: 2 × Gnome-Rhône 9Kgr, 373 kW (500 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 230 km/h (124 knot, 143 mph)
  • Vận tốc hành trình: 190 km/h (103 knot, 118 mph)
  • Tầm bay: 1.140 km (616 nm, 708 mi)
  • Trần bay: 6.000 m (19.685 ft)
  • Lực nâng của cánh: 63,3 kg/m² (12,9 lb/ft²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,12 kW/kg (0,076 hp/lb)

Vũ khí

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ a b Green 1962, p.14.
  2. ^ Green 1962, p.15.

Tài liệu

  • Donald, David (editor). The Encyclopedia of World Aircraft. Leicester, UK:Blitz, 1997. ISBN 1-85605-375-X.
  • Green, William. War Planes of the Second World War: Volume Five Flying Boats. London:Macdonald,1968. ISBN 356 01449 5.
  • Green, William. War Planes of the Second World War: Volume Six Floatplanes. London:Macdonald, 1962.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Máy bay do Henri Farman, Maurice Farman và Farman Aviation Works chế tạo
Henri Farman

HF.6 • HF.7 • HF.10 • HF.14 • HF.16 • HF.19 • HF.20 • HF.21 • HF.22 • HF.23 • HF.24 • HF.26 • HF.27 • HF.30A • HF.206

Maurice Farman

MF.6 • MF.7 • MF.8 • MF.9 • MF.11 • MF.16

Freres Farman/
Farman Aviation Works

I • II • III • A.2 • B.2 • BN.4 • F.3X • F.4X • F.21 • F.31 • F.40 • F.41 • F.50 (Máy bay trên đất liền) • F.50 (Tàu bay) • F.51 • F.56 • F.60 • F.60 Goliath • F.63 Goliath • FF.65 Sport • Moustique • F.70 • F.73 • F.80 • F.110 • F.120 • F.130 • F.140 • F.150 • F.160 • F.162 • F.166 • F.167 • F.168 • F.169 • F.170 • F.180 • F.190 • F.200 • F.209 • F.211 • F.220 • F.230 • F.250 • F.270 • F.280 • F.290 • F.300 • F.310 • F.350 • F.360 • F.370 • F.380 • F.390 • F.400 • F.410 • F.420 • F.430 • F.450 • F.455 • F.460 • F.470 • F.480 • F.500 • F.510 • F.520 • F.1000 • F.1010 • F.1020

  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Société Nationale de Constructions Aéronautiques du Centre (SNCAC) chế tạo

NC.130 • NC.150 • NC.223 • NC.4-10 • NC.420 • NC.433 • NC.47-0 • NC.47-1 • NC.47-2 • NC.510 • NC.530 • NC.600 • NC.701 • NC.702 • NC.832 • NC.840 • NC.841 • NC.850 • NC.851 • NC.853 • NC.854 • NC.855 • NC.856 • NC.860 • NC.1070 • NC.1071 • NC.1080 • NC.2001 • NC.211 • NC.3021