Farman F.160

F.160 Goliath
Kiểu Máy bay ném bom
Nhà chế tạo Farman
Chuyến bay đầu 1928
Sử dụng chính Aéronautique Maritime
Số lượng sản xuất ~ 250

Farman F.160 là loại máy bay ném bom hạng nặng được phát triển tại Pháp vào cuối thập niên 1920.

Biến thể

  • F.160
  • F.161
  • F.162
  • F.163
  • F.165
  • F.166
  • F.167
  • F.168
  • F.169
  • F.268
  • F.269
  • F.368

Quốc gia sử dụng

 Pháp
 Italy
 Nhật Bản
 România
  • Không quân Hoàng gia Romania

Tính năng kỹ chiến thuật (F.168)

Farman F.160

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 5
  • Chiều dài: 15.18 m (49 ft 10 in)
  • Sải cánh: 26.25 m (86 ft 2 in)
  • Chiều cao: 6.10 m (20 ft 0 in)
  • Diện tích cánh: 159.6 m2 (1,1718 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 4.600 kg (10.140 lb)
  • Trọng lượng có tải: 6.800 kg (14.990 lb)
  • Powerplant: 2 × Gnome-Rhône 9Akx, 360 kW (480 hp) mỗi chiêc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 174 km/h (108 mph)
  • Tầm bay: 800 km (500 dặm)
  • Trần bay: 5.000 m (16.00 ft)
  • Vận tốc lên cao: 2.1 m/s (410 ft/phút)

Danh sách liên quan

Tham khảo

  • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 379. ISBN 0-7106-0710-5.
  • World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. tr. File 894 Sheet 15. ISBN 1-156-94382-5.

Liên kết ngoài

  • “The Paris Aero Show 1926”. Flight: 779. 1926. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2008.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Henri Farman, Maurice Farman và Farman Aviation Works chế tạo
Henri Farman

HF.6 • HF.7 • HF.10 • HF.14 • HF.16 • HF.19 • HF.20 • HF.21 • HF.22 • HF.23 • HF.24 • HF.26 • HF.27 • HF.30A • HF.206

Maurice Farman

MF.6 • MF.7 • MF.8 • MF.9 • MF.11 • MF.16

Freres Farman/
Farman Aviation Works

I • II • III • A.2 • B.2 • BN.4 • F.3X • F.4X • F.21 • F.31 • F.40 • F.41 • F.50 (Máy bay trên đất liền) • F.50 (Tàu bay) • F.51 • F.56 • F.60 • F.60 Goliath • F.63 Goliath • FF.65 Sport • Moustique • F.70 • F.73 • F.80 • F.110 • F.120 • F.130 • F.140 • F.150 • F.160 • F.162 • F.166 • F.167 • F.168 • F.169 • F.170 • F.180 • F.190 • F.200 • F.209 • F.211 • F.220 • F.230 • F.250 • F.270 • F.280 • F.290 • F.300 • F.310 • F.350 • F.360 • F.370 • F.380 • F.390 • F.400 • F.410 • F.420 • F.430 • F.450 • F.455 • F.460 • F.470 • F.480 • F.500 • F.510 • F.520 • F.1000 • F.1010 • F.1020