Eo biển Đài Loan

Eo biển Đài Loan
Khu vực eo biển Đài Loan
Tâm eo biển: 24°48′40″B 119°55′42″Đ / 24,81111°B 119,92833°Đ / 24.81111; 119.92833
Phồn thể臺灣海峽 hay 台灣海峽
Giản thể台湾海峡
Tiếng Mân Tuyền Chương POJTâi-ôan Hái-kiap
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữTáiwān Hǎixiá
Tiếng Ngô
La tinh hóadeuae heyah
Tiếng Khách Gia
La tinh hóaThòi-vân Hói-hia̍p
Tiếng Quảng Châu
Việt bínhtoi4waan1 hoi2haap3
Tiếng Mân Nam
Tiếng Mân Tuyền Chương POJTâi-ôan Hái-kiap
Tiếng Mân Đông
Phúc Châu Phiên âm Bình thoạiDài-uăng Hāi-hàp
Rút gọn
Phồn thể臺海 hay 台海
Giản thể台海
Tiếng Mân Tuyền Chương POJTâi-hái
Nghĩa đenTai-Sea
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữTáihǎi
Tiếng Ngô
La tinh hóadehe
Tiếng Khách Gia
La tinh hóaThòihói
Tiếng Quảng Châu
Việt bínhtoi4hoi2
Tiếng Mân Nam
Tiếng Mân Tuyền Chương POJTâi-hái
Tiếng Mân Đông
Phúc Châu Phiên âm Bình thoạiDài-hāi
Tên tiếng Trung thay thế thứ 2
Phồn thể烏水溝
Giản thể乌水沟
Tiếng Mân Tuyền Chương POJO͘-chúi-kau
Phiên âm
Tiếng Mân Nam
Tiếng Mân Tuyền Chương POJO͘-chúi-kau

Eo biển Đài Loan, hay eo biển Formosa, là một eo biển rộng khoảng 180 kilômét (110 mi) chia tách đảo Đài Loan (của Trung Hoa Dân Quốc) với Trung Quốc đại lục (Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa). Eo biển là một phần của Biển Đông và tiếp nối với biển Hoa Đông ở phía bắc. Điểm hẹp nhất rộng 130 km (81 mi).[1]

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Geography”. Government Information Office. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2011.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Đài Loan này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s