Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-21 châu Âu 2009
Chỉ có các cầu thủ sinh trong hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1986 mới được phép thi đấu. Các cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
Bảng A
Belarus
Huấn luyện viên: Yuri Kurnenin
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Pavel Chasnowski | (1986-03-04)4 tháng 3, 1986 (23 tuổi) | Vitebsk | |
2 | 2HV | Mikalay Asipovich | (1986-05-29)29 tháng 5, 1986 (23 tuổi) | MTZ-RIPO Minsk | |
3 | 2HV | Alyaksandr Martynovich | (1987-08-26)26 tháng 8, 1987 (21 tuổi) | Dinamo Minsk | |
4 | 2HV | Igor Shitov | (1986-10-24)24 tháng 10, 1986 (22 tuổi) | BATE Borisov | |
5 | 3TV | Maksim Bardachow | (1986-06-18)18 tháng 6, 1986 (22 tuổi) | BATE Borisov | |
6 | 3TV | Syarhey Balanovich | (1987-08-29)29 tháng 8, 1987 (21 tuổi) | Shakhtyor Soligorsk | |
7 | 3TV | Sergey Krivets | (1986-06-08)8 tháng 6, 1986 (23 tuổi) | BATE Borisov | |
8 | 2HV | Alyaksandr Valadzko | (1986-06-18)18 tháng 6, 1986 (22 tuổi) | BATE Borisov | |
9 | 4TĐ | Leanid Kovel | (1986-07-29)29 tháng 7, 1986 (22 tuổi) | Saturn Moscow Oblast | |
10 | 4TĐ | Dzmitry Kamarowski | (1986-10-10)10 tháng 10, 1986 (22 tuổi) | Naftan Novopolotsk | |
11 | 3TV | Mikhail Afanasyev (c) | (1986-11-04)4 tháng 11, 1986 (22 tuổi) | Amkar Perm | |
12 | 1TM | Artem Gomelko | (1989-12-08)8 tháng 12, 1989 (19 tuổi) | Lokomotiv Moscow | |
13 | 3TV | Alyaksandr Sachywka | (1986-01-05)5 tháng 1, 1986 (23 tuổi) | Minsk | |
14 | 3TV | Anton Putsila | (1987-06-10)10 tháng 6, 1987 (22 tuổi) | Dinamo Minsk | |
15 | 2HV | Syarhey Kislyak | (1987-08-06)6 tháng 8, 1987 (21 tuổi) | Dinamo Minsk | |
16 | 2HV | Aleh Veratsila | (1988-07-10)10 tháng 7, 1988 (20 tuổi) | Dinamo Minsk | |
17 | 3TV | Syarhey Hihevich | (1987-01-26)26 tháng 1, 1987 (22 tuổi) | Dinamo Minsk | |
18 | 2HV | Dzmitry Verkhawtsow | (1986-10-10)10 tháng 10, 1986 (22 tuổi) | Naftan Novopolotsk | |
19 | 2HV | Alyaksey Yanushkevich | (1986-01-15)15 tháng 1, 1986 (23 tuổi) | Shakhtyor Soligorsk | |
20 | 4TĐ | Vladimir Yurchenko | (1989-01-26)26 tháng 1, 1989 (20 tuổi) | Saturn Moscow Oblast | |
21 | 3TV | Mikhail Sivakov | (1988-01-16)16 tháng 1, 1988 (21 tuổi) | Cagliari | |
22 | 1TM | Anton Kavalewski | (1986-02-02)2 tháng 2, 1986 (23 tuổi) | Naftan Novopolotsk | |
23 | 2HV | Andrey Chukhley | (1987-10-02)2 tháng 10, 1987 (21 tuổi) | Dinamo Minsk |
Ý
Huấn luyện viên: Pierluigi Casiraghi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Andrea Consigli | (1987-01-27)27 tháng 1, 1987 (22 tuổi) | Atalanta | |
2 | 2HV | Marco Motta (c) | (1986-05-14)14 tháng 5, 1986 (23 tuổi) | Udinese[1] | |
3 | 2HV | Marco Andreolli | (1986-06-10)10 tháng 6, 1986 (23 tuổi) | Roma[2] | |
4 | 2HV | Domenico Criscito | (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (22 tuổi) | Juventus[3] | |
5 | 3TV | Piermario Morosini | (1986-07-05)5 tháng 7, 1986 (22 tuổi) | Vicenza | |
6 | 2HV | Lino Marzoratti | (1986-10-12)12 tháng 10, 1986 (22 tuổi) | Empoli | |
7 | 3TV | Ignazio Abate | (1986-11-12)12 tháng 11, 1986 (22 tuổi) | Torino[4] | |
8 | 3TV | Claudio Marchisio | (1986-01-19)19 tháng 1, 1986 (23 tuổi) | Juventus | |
9 | 4TĐ | Robert Acquafresca | (1987-09-11)11 tháng 9, 1987 (21 tuổi) | Internazionale[5] | |
10 | 4TĐ | Sebastian Giovinco | (1987-01-26)26 tháng 1, 1987 (22 tuổi) | Juventus | |
11 | 2HV | Paolo De Ceglie | (1986-09-17)17 tháng 9, 1986 (22 tuổi) | Juventus | |
12 | 1TM | Salvatore Sirigu | (1987-01-12)12 tháng 1, 1987 (22 tuổi) | Palermo[6] | |
13 | 2HV | Andrea Ranocchia | (1988-02-16)16 tháng 2, 1988 (21 tuổi) | Genoa[7] | |
14 | 2HV | Phápsco Pisano | (1986-04-29)29 tháng 4, 1986 (23 tuổi) | Cagliari | |
15 | 2HV | Salvatore Bocchetti | (1986-11-30)30 tháng 11, 1986 (22 tuổi) | Genoa | |
16 | 3TV | Antonio Candreva | (1987-02-28)28 tháng 2, 1987 (22 tuổi) | Udinese[8] | |
17 | 3TV | Andrea Poli | (1989-09-29)29 tháng 9, 1989 (19 tuổi) | Sampdoria[9] | |
18 | 3TV | Alessio Cerci | (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (21 tuổi) | Roma[10] | |
19 | 4TĐ | Alberto Paloschi | (1990-01-04)4 tháng 1, 1990 (19 tuổi) | Parma | |
20 | 4TĐ | Mario Balotelli | (1990-08-12)12 tháng 8, 1990 (18 tuổi) | Internazionale | |
21 | 3TV | Luca Cigarini | (1986-06-20)20 tháng 6, 1986 (22 tuổi) | Atalanta | |
22 | 1TM | Andrea Seculin | (1990-07-14)14 tháng 7, 1990 (18 tuổi) | Fiorentina | |
23 | 3TV | Daniele Dessena | (1987-05-10)10 tháng 5, 1987 (22 tuổi) | Sampdoria |
Serbia
Huấn luyện viên: Slobodan Krčmarević
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Željko Brkić | (1986-07-09)9 tháng 7, 1986 (22 tuổi) | Vojvodina | |
2 | 2HV | Marko Jovanović | (1988-03-23)23 tháng 3, 1988 (21 tuổi) | Partizan | |
3 | 2HV | Ljubomir Fejsa | (1988-08-14)14 tháng 8, 1988 (20 tuổi) | Partizan | |
4 | 3TV | Gojko Kačar | (1987-01-26)26 tháng 1, 1987 (22 tuổi) | Hertha BSC | |
5 | 2HV | Nikola Petković | (1986-03-28)28 tháng 3, 1986 (23 tuổi) | Eintracht Frankfurt | |
6 | 2HV | Nikola Gulan | (1989-03-23)23 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | Fiorentina[11] | |
7 | 3TV | Milan Smiljanić (c) | (1986-11-19)19 tháng 11, 1986 (22 tuổi) | Espanyol | |
8 | 4TĐ | Rade Veljović | (1986-08-09)9 tháng 8, 1986 (22 tuổi) | CFR Cluj | |
9 | 4TĐ | Slavko Perović | (1989-06-09)9 tháng 6, 1989 (20 tuổi) | Red Star Belgrade | |
10 | 4TĐ | Miralem Sulejmani | (1988-12-05)5 tháng 12, 1988 (20 tuổi) | Ajax | |
11 | 3TV | Zoran Tošić | (1987-04-28)28 tháng 4, 1987 (22 tuổi) | Manchester United | |
12 | 1TM | Bojan Šaranov | (1987-09-22)22 tháng 9, 1987 (21 tuổi) | OFK Beograd | |
13 | 2HV | Ivan Obradović | (1988-07-25)25 tháng 7, 1988 (20 tuổi) | Partizan | |
14 | 2HV | Nenad Tomović | (1987-08-30)30 tháng 8, 1987 (21 tuổi) | Red Star Belgrade | |
15 | 2HV | Nemanja Pejčinović | (1987-11-04)4 tháng 11, 1987 (21 tuổi) | Red Star Belgrade | |
16 | 2HV | Jagoš Vuković | (1988-06-10)10 tháng 6, 1988 (21 tuổi) | Rad | |
17 | 3TV | Nemanja Matić | (1988-08-01)1 tháng 8, 1988 (20 tuổi) | MFK Košice | |
18 | 3TV | Marko Milinković | (1988-04-16)16 tháng 4, 1988 (21 tuổi) | MFK Košice | |
19 | 2HV | Rajko Brežančić | (1989-08-21)21 tháng 8, 1989 (19 tuổi) | Partizan | |
20 | 4TĐ | Dušan Tadić | (1988-11-20)20 tháng 11, 1988 (20 tuổi) | Vojvodina | |
21 | 2HV | Milan Vilotić | (1986-10-21)21 tháng 10, 1986 (22 tuổi) | Čukarički | |
22 | 4TĐ | Nemanja Tomić | (1988-01-21)21 tháng 1, 1988 (21 tuổi) | Partizan | |
23 | 1TM | Živko Živković | (1989-04-14)14 tháng 4, 1989 (20 tuổi) | Metalac Gornji Milanovac |
Thụy Điển
Huấn luyện viên: Tommy Söderberg và Jörgen Lennartsson [12]
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Johan Dahlin | (1986-09-08)8 tháng 9, 1986 (22 tuổi) | Lyn | |
2 | 2HV | Mikael Lustig | (1986-12-13)13 tháng 12, 1986 (22 tuổi) | Rosenborg | |
3 | 2HV | Mattias Bjärsmyr (c) | (1986-01-03)3 tháng 1, 1986 (23 tuổi) | IFK Göteborg | |
4 | 2HV | Rasmus Bengtsson | (1986-06-26)26 tháng 6, 1986 (22 tuổi) | Trelleborgs FF | |
5 | 2HV | Emil Johansson | (1986-08-11)11 tháng 8, 1986 (22 tuổi) | Hammarb IFy | |
6 | 2HV | Per Karlsson | (1986-01-02)2 tháng 1, 1986 (23 tuổi) | AIK | |
7 | 4TĐ | Ola Toivonen | (1986-07-03)3 tháng 7, 1986 (22 tuổi) | PSV | |
8 | 3TV | Andreas Landgren | (1989-03-17)17 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | Helsingborgs IF | |
9 | 4TĐ | Marcus Berg | (1986-08-17)17 tháng 8, 1986 (22 tuổi) | Groningen | |
10 | 4TĐ | Denni Avdić | (1988-09-05)5 tháng 9, 1988 (20 tuổi) | IF Elfsborg | |
11 | 4TĐ | Robin Söder | (1991-04-01)1 tháng 4, 1991 (18 tuổi) | IFK Göteborg | |
12 | 1TM | Pär Hansson | (1986-06-22)22 tháng 6, 1986 (22 tuổi) | Helsingborgs IF | |
13 | 3TV | Gustav Svensson | (1987-02-07)7 tháng 2, 1987 (22 tuổi) | IFK Göteborg | |
14 | 3TV | Guillermo Molins | (1988-09-26)26 tháng 9, 1988 (20 tuổi) | Malmö FF | |
15 | 3TV | Labinot Harbuzi | (1986-04-04)4 tháng 4, 1986 (23 tuổi) | Malmö FF | |
16 | 2HV | Pierre Bengtsson | (1988-04-12)12 tháng 4, 1988 (21 tuổi) | AIK | |
17 | 2HV | Martin Olsson | (1988-05-17)17 tháng 5, 1988 (21 tuổi) | Blackburn Rovers | |
18 | 3TV | Rasmus Elm | (1988-03-17)17 tháng 3, 1988 (21 tuổi) | Kalmar FF | |
19 | 3TV | Pontus Wernbloom | (1986-06-25)25 tháng 6, 1986 (22 tuổi) | IFK Göteborg | |
20 | 3TV | Emir Bajrami | (1988-03-07)7 tháng 3, 1988 (21 tuổi) | IF Elfsborg | |
21 | 3TV | Gabriel Özkan | (1986-05-23)23 tháng 5, 1986 (23 tuổi) | AIK | |
22 | 2HV | Joel Ekstrand | (1989-02-04)4 tháng 2, 1989 (20 tuổi) | Helsingborgs IF | |
23 | 1TM | Kristoffer Nordfeldt | (1989-06-23)23 tháng 6, 1989 (19 tuổi) | IF Brommapojkarna |
Bảng B
Anh
Huấn luyện viên: Stuart Pearce
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Joe Hart | (1987-04-19)19 tháng 4, 1987 (22 tuổi) | 18 | 0 | Manchester City |
2 | 2HV | Martin Cranie | (1986-09-23)23 tháng 9, 1986 (22 tuổi) | 12 | 0 | Portsmouth |
3 | 2HV | Andrew Taylor | (1986-08-01)1 tháng 8, 1986 (22 tuổi) | 12 | 0 | Middlesbrough |
4 | 3TV | Lee Cattermole | (1988-03-21)21 tháng 3, 1988 (21 tuổi) | 10 | 1 | Wigan Athletic |
5 | 2HV | Richard Stearman | (1987-08-19)19 tháng 8, 1987 (21 tuổi) | 3 | 0 | Wolverhampton Wanderers |
6 | 2HV | Nedum Onuoha | (1986-11-12)12 tháng 11, 1986 (22 tuổi) | 18 | 1 | Manchester City |
7 | 3TV | James Milner | (1986-01-04)4 tháng 1, 1986 (23 tuổi) | 42 | 8 | Aston Villa |
8 | 3TV | Craig Gardner | (1986-11-27)27 tháng 11, 1986 (22 tuổi) | 11 | 2 | Aston Villa |
9 | 4TĐ | Gabriel Agbonlahor | (1986-10-13)13 tháng 10, 1986 (22 tuổi) | 13 | 5 | Aston Villa |
10 | 3TV | Mark Noble (c) | (1987-05-08)8 tháng 5, 1987 (22 tuổi) | 16 | 3 | West Ham United |
11 | 3TV | Adam Johnson | (1987-07-14)14 tháng 7, 1987 (21 tuổi) | 15 | 4 | Middlesbrough |
12 | 3TV | Fabrice Muamba | (1988-04-06)6 tháng 4, 1988 (21 tuổi) | 15 | 0 | Bolton Wanderers |
13 | 1TM | Joe Lewis | (1987-10-06)6 tháng 10, 1987 (21 tuổi) | 4 | 0 | Peterborough United |
14 | 4TĐ | Theo Walcott | (1989-03-16)16 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | 15 | 6 | Arsenal |
15 | 3TV | Jack Rodwell | (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (18 tuổi) | 2 | 1 | Everton |
16 | 2HV | James Tomkins | (1989-03-29)29 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | 1 | 0 | West Ham United |
17 | 2HV | Micah Richards | (1988-06-24)24 tháng 6, 1988 (20 tuổi) | 5 | 1 | Manchester City |
18 | 2HV | Michael Mancienne | (1988-01-08)8 tháng 1, 1988 (21 tuổi) | 12 | 1 | Chelsea |
19 | 2HV | Kieran Gibbs | (1989-09-26)26 tháng 9, 1989 (19 tuổi) | 3 | 2 | Arsenal |
20 | 3TV | Andrew Driver | (1987-11-20)20 tháng 11, 1987 (21 tuổi) | 0 | 0 | Hearts |
21 | 4TĐ | Fraizer Campbell | (1987-09-13)13 tháng 9, 1987 (21 tuổi) | 10 | 3 | Manchester United |
22 | 1TM | Scott Loach | (1988-05-27)27 tháng 5, 1988 (21 tuổi) | 3 | 0 | Watford |
23 | 3TV | Danny Rose | (1990-07-02)2 tháng 7, 1990 (18 tuổi) | 1 | 0 | Tottenham Hotspur |
Note: All information accurate at start of tournament, Ngày 15 tháng 6 năm 2009.
Phần Lan
Huấn luyện viên: Markku Kanerva
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Anssi Jaakkola | (1987-03-13)13 tháng 3, 1987 (22 tuổi) | Siena | |
2 | 2HV | Ville Jalasto | (1986-04-19)19 tháng 4, 1986 (23 tuổi) | Aalesund | |
3 | 2HV | Jukka Raitala | (1988-09-15)15 tháng 9, 1988 (20 tuổi) | HJK Helsinki | |
4 | 2HV | Jonas Portin | (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (22 tuổi) | Jaro | |
5 | 2HV | Tuomo Turunen | (1987-08-30)30 tháng 8, 1987 (21 tuổi) | Honka | |
6 | 3TV | Tim Sparv (c) | (1987-02-20)20 tháng 2, 1987 (22 tuổi) | Halmstad | |
7 | 3TV | Kasper Hämäläinen | (1986-08-08)8 tháng 8, 1986 (22 tuổi) | TPS | |
8 | 3TV | Mehmet Hetemaj | (1987-12-08)8 tháng 12, 1987 (21 tuổi) | Panionios | |
9 | 4TĐ | Berat Sadik | (1986-09-14)14 tháng 9, 1986 (22 tuổi) | Arminia Bielefeld | |
10 | 3TV | Nicholas Otaru | (1986-07-15)15 tháng 7, 1986 (22 tuổi) | Honka | |
11 | 4TĐ | Jarno Parikka | (1986-07-21)21 tháng 7, 1986 (22 tuổi) | HJK Helsinki | |
12 | 1TM | Jon Masalin | (1986-01-29)29 tháng 1, 1986 (23 tuổi) | Hamarkameratene | |
13 | 2HV | Pyry Kärkkäinen | (1986-11-10)10 tháng 11, 1986 (22 tuổi) | HJK Helsinki | |
14 | 2HV | Joni Aho | (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (23 tuổi) | Inter Turku | |
15 | 3TV | Ilari Äijälä | (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (22 tuổi) | MyPa-47 | |
16 | 3TV | Përparim Hetemaj | (1986-12-12)12 tháng 12, 1986 (22 tuổi) | AEK Athens | |
17 | 3TV | Juha Hakola | (1987-10-27)27 tháng 10, 1987 (21 tuổi) | Heracles Almelo | |
18 | 3TV | Jussi Vasara | (1987-05-14)14 tháng 5, 1987 (22 tuổi) | Honka | |
19 | 4TĐ | Aleksandr Kokko | (1987-04-06)6 tháng 4, 1987 (22 tuổi) | Honka | |
20 | 4TĐ | Teemu Pukki | (1990-03-29)29 tháng 3, 1990 (19 tuổi) | Sevilla | |
21 | 2HV | Petri Viljanen | (1987-02-03)3 tháng 2, 1987 (22 tuổi) | Haka | |
22 | 2HV | Joona Toivio | (1988-04-04)4 tháng 4, 1988 (21 tuổi) | AZ | |
23 | 1TM | Jukka Lehtovaara | (1988-03-15)15 tháng 3, 1988 (21 tuổi) | TPS |
Đức
Huấn luyện viên: Horst Hrubesch
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Manuel Neuer | (1986-03-27)27 tháng 3, 1986 (23 tuổi) | 15 | Schalke 04 |
2 | 2HV | Andreas Beck | (1987-03-13)13 tháng 3, 1987 (22 tuổi) | 22 | 1899 Hoffenheim |
3 | 2HV | Sebastian Boenisch[13] | (1987-02-01)1 tháng 2, 1987 (22 tuổi) | 10 | Werder Bremen |
4 | 3TV | Benedikt Höwedes | (1988-02-29)29 tháng 2, 1988 (21 tuổi) | 11 | Schalke 04 |
5 | 2HV | Jérôme Boateng | (1988-11-03)3 tháng 11, 1988 (20 tuổi) | 8 | Hamburger SV |
6 | 3TV | Dennis Aogo | (1987-01-14)14 tháng 1, 1987 (22 tuổi) | 20 | Hamburger SV |
7 | 3TV | Patrick Ebert | (1987-03-17)17 tháng 3, 1987 (22 tuổi) | 10 | Hertha BSC |
8 | 3TV | Sami Khedira (c) | (1987-04-04)4 tháng 4, 1987 (22 tuổi) | 11 | VfB Stuttgart |
9 | 4TĐ | Ashkan Dejagah[14] | (1986-07-05)5 tháng 7, 1986 (22 tuổi) | 16 | VfL Wolfsburg |
10 | 3TV | Mesut Özil | (1988-10-15)15 tháng 10, 1988 (20 tuổi) | 11 | Werder Bremen |
11 | 3TV | Marko Marin | (1989-03-13)13 tháng 3, 1989 (20 tuổi) | 7 | BoNga Mönchengladbach |
12 | 1TM | Florian Fromlowitz | (1986-07-02)2 tháng 7, 1986 (22 tuổi) | 12 | Hannover 96 |
13 | 4TĐ | Sandro Wagner | (1987-11-29)29 tháng 11, 1987 (21 tuổi) | 5 | MSV Duisburg |
14 | 3TV | Fabian Johnson[15] | (1987-12-11)11 tháng 12, 1987 (21 tuổi) | 4 | 1860 Munich |
15 | 2HV | Mats Hummels | (1988-12-16)16 tháng 12, 1988 (20 tuổi) | 10 | BoNga Dortmund |
16 | 2HV | Daniel Schwaab | (1988-08-23)23 tháng 8, 1988 (20 tuổi) | 14 | SC Freiburg |
17 | 3TV | Dennis Grote | (1986-08-09)9 tháng 8, 1986 (22 tuổi) | 14 | VfL Bochum |
18 | 3TV | Daniel Adlung | (1987-10-01)1 tháng 10, 1987 (21 tuổi) | 5 | VfL Wolfsburg |
19 | 3TV | Änis Ben-Hatira[16] | (1988-07-18)18 tháng 7, 1988 (20 tuổi) | 3 | MSV Duisburg |
20 | 3TV | Gonzalo Castro | (1987-06-11)11 tháng 6, 1987 (22 tuổi) | 16 | Bayer Leverkusen |
21 | 2HV | Marcel Schmelzer | (1988-01-22)22 tháng 1, 1988 (21 tuổi) | 1 | BoNga Dortmund |
22 | 4TĐ | Chinedu Ede | (1987-02-05)5 tháng 2, 1987 (22 tuổi) | 5 | MSV Duisburg |
23 | 1TM | Tobias Sippel | (1988-03-22)22 tháng 3, 1988 (21 tuổi) | 1 | 1. FC Kaiserslautern |
Tây Ban Nha
Huấn luyện viên: Juan Ramón López Caro
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Roberto Jiménez | (1986-02-10)10 tháng 2, 1986 (23 tuổi) | 6 | 0 | Recreativo Huelva |
2 | 2HV | Miguel Torres | (1986-01-28)28 tháng 1, 1986 (23 tuổi) | 12 | 0 | Real Madrid |
3 | 2HV | Nacho Monreal | (1986-02-26)26 tháng 2, 1986 (23 tuổi) | 6 | 0 | Osasuna |
4 | 3TV | Javi García | (1987-02-08)8 tháng 2, 1987 (22 tuổi) | 8 | 0 | Real Madrid |
5 | 2HV | Marc Torrejón | (1986-02-18)18 tháng 2, 1986 (23 tuổi) | 8 | 0 | Espanyol |
6 | 3TV | Javi Martínez | (1988-09-02)2 tháng 9, 1988 (20 tuổi) | 7 | 0 | Athletic Bilbao |
7 | 3TV | Sisi | (1986-04-22)22 tháng 4, 1986 (23 tuổi) | 10 | 2 | Recreativo Huelva |
8 | 3TV | Raúl García (c) | (1986-07-11)11 tháng 7, 1986 (22 tuổi) | 17 | 1 | Atlético Madrid |
9 | 4TĐ | Bojan Krkić | (1990-08-28)28 tháng 8, 1990 (18 tuổi) | 8 | 3 | Barcelona |
10 | 3TV | José Manuel Jurado | (1986-06-29)29 tháng 6, 1986 (22 tuổi) | 15 | 5 | Mallorca |
11 | 3TV | Esteban Granero | (1987-07-02)2 tháng 7, 1987 (21 tuổi) | 8 | 2 | Getafe |
12 | 2HV | César Azpilicueta | (1989-08-28)28 tháng 8, 1989 (19 tuổi) | 5 | 0 | Osasuna |
13 | 1TM | Sergio Asenjo | (1989-06-28)28 tháng 6, 1989 (19 tuổi) | 7 | 0 | Real Valladolid |
14 | 2HV | Sergio Sánchez | (1986-04-03)3 tháng 4, 1986 (23 tuổi) | 3 | 0 | Espanyol |
15 | 2HV | Chico Flores | (1987-03-06)6 tháng 3, 1987 (22 tuổi) | 2 | 0 | Almería |
16 | 2HV | Iván Marcano | (1987-06-23)23 tháng 6, 1987 (21 tuổi) | 0 | 0 | Racing Santander |
17 | 3TV | Diego Capel | (1988-02-16)16 tháng 2, 1988 (21 tuổi) | 7 | 2 | Sevilla |
18 | 3TV | Mario Suárez | (1987-02-24)24 tháng 2, 1987 (22 tuổi) | 3 | 0 | Mallorca |
19 | 4TĐ | Xisco | (1986-06-26)26 tháng 6, 1986 (22 tuổi) | 8 | 3 | Newcastle United |
20 | 4TĐ | Jonathan Pereira | (1987-05-12)12 tháng 5, 1987 (22 tuổi) | 2 | 0 | Racing Santander |
21 | 4TĐ | Adrián López | (1988-01-08)8 tháng 1, 1988 (21 tuổi) | 3 | 1 | Málaga |
22 | 3TV | Pedro León | (1986-11-24)24 tháng 11, 1986 (22 tuổi) | 3 | 0 | Real Valladolid |
23 | 1TM | Antonio Adán | (1987-05-13)13 tháng 5, 1987 (22 tuổi) | 1 | 0 | Real Madrid Castilla |
Ghi chú
- ^ Marco Motta spent the run-up of the tournament on loan to Roma, he joined Roma after the tournament.
- ^ Marco Andreolli has spent the run-up of the tournament on loan to Sassuolo
- ^ Domenico Criscito has spent the run-up of the tournament on loan to Genoa
- ^ Ignazio Abate will join Milan after the tournament.
- ^ Robert Acquafresca has spent the run-up of the tournament on loan to Cagliari
- ^ Salvatore Sirigu has spent the run-up of the tournament on loan to Ancona
- ^ Andrea Ranocchia has spent the run-up of the tournament on loan to Bari
- ^ Antonio Candreva has spent the run-up of the tournament on loan to Livorno
- ^ Andrea Poli has spent the run-up of the tournament on loan to Sassuolo
- ^ Alessio Cerci has spent the run-up of the tournament on loan to Atalanta
- ^ Nikola Gulan has spent the run-up of the tournament on loan to 1860 Munich
- ^ http://www.svenskfotboll.se/t2.aspx?p=152141&x=1&a=1170430[liên kết hỏng]
- ^ Boenisch opted to play for Ba Lan as he was born in Ba Lan.
- ^ Dejagah opted to play for Iran, his country of birth, despite being a naturalized German national.
- ^ Johnson opted to play for the United States as both his parents were United States citizens.
- ^ Ben-Hatira opted to play for Tunisia.