Dấu chấm

.
Dấu chấm
Dấu câu
Dấu lược  '
Dấu ngoặc [ ]  ( )  { }  ⟨ ⟩
Dấu hai chấm :
Dấu phẩy ,  ،  
Dấu gạch ngang ‒  –  —  ―
Dấu ba chấm  ...  . . .
Dấu chấm than !
Dấu chấm .
Dấu gạch nối
Dấu gạch nối – trừ -
Dấu chấm hỏi ?
Dấu ngoặc kép ‘ ’  “ ”  ' '  " "
Dấu chấm phẩy ;
Dấu gạch chéo /  
Chia từ
Dấu chấm giữa ·
Dấu cách     
Typography chung
Dấu và &
Dấu hoa thị *
A còng @
Dấu chéo ngược \
Dấu đầu dòng (kiểu chữ)
Dấu mũ-nón ^
Dao găm (kiểu chữ) † ‡
Ký hiệu độ °
Dấu ditto
Dấu chấm than ngược ¡
Dấu chấm hỏi ngược ¿
Dấu thăng #
Dấu numero
Dấu Obelus ÷
Chỉ báo thứ tự º ª
Ký hiệu phần trăm, ký hiệu phần nghìn % ‰
Các dấu cộng và trừ + −
Điểm cơ bản
Phi công (ký hiệu)
Số nguyên tố (ký hiệu)    
Dấu hiệu phần §
Dấu ngã ~
Dấu gạch dưới _
Thanh dọc |    ¦
Sở hữu trí tuệ
Ký hiệu bản quyền ©
Ký hiệu ghi âm
Ký hiệu thương hiệu đã được đăng ký ®
Ký hiệu nhãn hiệu dịch vụ
Ký hiệu thương hiệu
Tiền tệ
Ký hiệu tiền tệ (trình bày) ¤

؋ ​₳ ​ ฿ ​ ₵ ​¢ ​₡ ​₢ ​ $ ​₫ ​ ​֏ ​ ₠ ​ ​ ƒ ​ ​ ₲ ​ ₴ ​ ​ ₺ ​ ​₥ ​ ₦ ​ ​£ ​ 元 圆 圓 ​ ₪ ​ ¥ 円

Typography không phổ biến
Dấu hoa thị (kiểu chữ)
Dấu bọ chét (Fleuron); (kiểu chữ)
Chỉ mục (kiểu chữ)
Xen kẽ (kiểu chữ)
Dấu chấm câu mỉa mai
Dấu viên ngậm (Logenze); (kiểu chữ)
Cước chú
Cà vạt (kiểu chữ)
Liên quan
  • Dấu ngoặc kép (« »  „ ”)
    • Âm tiêu
    • Danh sách các ký hiệu logic
  • Ký tự khoảng trắng
Các hệ chữ viết khác
  • Dấu câu tiếng Trung
  • Dấu chấm câu tiếng Do Thái
  • Dấu câu tiếng Nhật
  • Dấu câu tiếng Hàn
  • x
  • t
  • s

Dấu chấm (.) là một dấu câu được sử dụng rộng rãi trên thế giới và là 1 trong 10 dấu câu của tiếng Việt.[1] Dấu chấm dùng ở cuối câu tường thuật. Điều đó có nghĩa là câu đã kết thúc. Trong tiếng Việt, khi đọc, phải ngắt đoạn ở dấu chấm, là chỗ có quãng ngắt tương đối dài hơn, so với dấu phẩy, dấu chấm phẩy.[1]

Dấu chấm cũng là yếu tố tạo thành dấu khác, thường tên của dấu làm từ dấu chấm có chữ chấm trong đó như: dấu chấm hỏi (?), dấu chấm than hay dấu chấm than (!), dấu chấm phẩy (;), dấu hai chấm (:),... Khi ba dấu chấm đứng kế nhau, chúng được gọi là dấu ba chấm.[1]

Khi dùng với số, dấu chấm thường dùng để phân tách phần nguyên và phần thập phân của số, ví dụ 1.234. Tại Việt Nam, người ta thường dùng dấu phẩy cho chức năng này.

Dấu chấm có thể dùng để đánh dấu sự viết tắt: Pty. Ltd. Các đại từ xưng hô trong tiếng Anh rất thường được viết tắt với dấu chấm: Mr.; Dr.; Mrs.;...

Ngoài ra dấu chấm trên các nền tảng mạng xã hội Việt Nam có thể được hiểu như đánh giá hoặc nhận xét về chất lượng.

Lịch sử

Xem thêm

Chú thích

  1. ^ a b c Trung tâm KHXH&NV Quốc gia (2002). Ngữ pháp tiếng Việt. Nhà xuất bản Khoa học Xã hội. tr. 287–292.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến văn học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Các dấu câu và các dấu hay biểu tượng typography khác
  •   &   Dấu và 
  •   @   A còng 
  •   ^   Dấu sót 
  •   /   Dấu gạch chéo 
  •   \   Backslash 
  •   …   Dấu lửng 
  •   *   Dấu sao 
  •   ⁂   Asterism (typography) 
  •    .  .  .     Asterism (typography) 
  •   -   Hyphen-minus 
  •   ‒   –   —   Dấu gạch ngang 
  •   =   ⸗   Double hyphen 
  •   ”   〃   Ditto mark 
  •   ?   Dấu chấm hỏi 
  •   !   Dấu chấm than 
  •   ‽   Interrobang 
  •   ¡   ¿   Inverted question and exclamation marks 
  •   ⸮   Irony punctuation 
  •   #   Dấu số 
  •   №   Dấu Numero 
  •   º   ª   Ordinal indicator 
  •   %   Ký hiệu Phần trăm 
  •   ‰   Per mille 
  •   ‱   Basis point 
  •   °   Dấu độ 
  •   ⌀   Đường kính 
  •   +   Dấu cộng 
  •   −   Dấu trừ 
  •   ×   Dấu nhân 
  •   ÷   Dấu chia 
  •   ~   Dấu ngã 
  •   ±   ∓   Dấu cộng-trừ 
  •   _   Dấu gạch dưới 
  •    Tie (typography) 
  •   |   ¦   ‖   Vertical bar 
  •   •   Bullet (typography) 
  •   ·   Interpunct 
  •   ©   Ký hiệu bản quyền 
  •  ©  Copyleft 
  •   ℗   Sound recording copyright symbol 
  •   ®   Registered trademark symbol 
  •  SM  Service mark symbol 
  •  TM  Trademark symbol 
  •   ‘ ’   “ ”   ' '   " "   Dấu ngoặc kép 
  •   ‹ ›   « »   Guillemet 
  •   ( )   [ ]   { }   ⟨ ⟩   Dấu ngoặc 
  •   ”   Ditto mark 
  •   †   ‡   Dagger (typography) 
  •   ❧   Fleuron (typography) 
  •   ☞   Chỉ số (typography) 
  •   ◊   Lozenge 
  •   ¶   Pilcrow 
  •   ※   Dấu chú thích 
  •   §   Dấu chương 
  • List of typographical symbols and punctuation marks
  • Chinese punctuation
  • Hebrew punctuation
  • Japanese punctuation
  • Korean punctuation
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata