Bộ Mực nang

Bộ Mực nang
Sepia latimanus, Đông Timor.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Cephalopoda
Phân lớp (subclass)Coleoidea
Liên bộ (superordo)Decapodiformes
Bộ (ordo)Teuthida
Zittel, 1895
Các phân bộ và họ
  • †Vasseuriina
    • †Vasseuriidae
    • †Belosepiellidae
  • Sepiina
    • †Belosaepiidae
    • Sepiadariidae
    • Sepiidae

Bộ Mực nang (danh pháp hai phần: Sepiida) là một bộ động vật nhuyễn thể thuộc lớp Cephalopoda (trong đó cũng bao gồm mực ống, bạch tuộc và ốc anh vũ).

Mực nang có một lớp vỏ bên lớn, con ngươi hình chữ W, tám vòi và 2 xúc tu có các miệng hút có răng cưa để giữ chặt con mồi của chúng. Mực nang có kích thước từ 15 cm (5.9 inch) đến 25 cm (9,8 inch), với loài lớn nhất, Sepia apama, có áo đạt chiều dài 50 cm (20 inch) và nặng hơn 10,5 kg[1].

Mực nang ăn động vật thân mềm nhỏ, cua, tôm, , bạch tuộc, giun và mực nang khác. Động vật ăn thịt mực nang bao gồm cá heo, cá mập, , hải cẩu, chim biển và mực nang khác. Tuổi thọ của chúng là khoảng 1-2 năm. Những nghiên cứu gần đây chỉ ra rằng mực nang là một trong những động vật không xương sống thông minh nhất[2]. Mực nang cũng có tỷ lệ kích thước não so với cơ thể thuộc dạng lớn nhất trong số tất cả các động vật không xương sống[2].

Chú thích

  1. ^ Reid A., P. Jereb, & C.F.E. Roper 2005. Family Sepiidae. Trong: P. Jereb & C.F.E. Roper (chủ biên) Cephalopods of the world. An annotated and illustrated catalogue of species known to date. Volume 1. Chambered nautiluses and sepioids (Nautilidae, Sepiidae, Sepiolidae, Sepiadariidae, Idiosepiidae and Spirulidae). FAO Species Catalogue for Fishery Purposes. No. 4, Vol. 1. Rome, FAO. Tr. 57–152.
  2. ^ a b NOVA, 2007. Cuttlefish: Kings of Camouflage. (chương trình truyền hình) NOVA, PBS, 3-4-2007.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Động vật thân mềm ăn được
Trai sò
Nghêu
Ensis directus  • Spisula solidissima  • Ốc vòi voi  • Ruditapes decussatus  • Mercenaria mercenaria  • Tresus  • Mactra stultorum  • Mya truncata  • Arctica islandica  • Siliqua patula  • Pecten jacobaeus  • Ruditapes largillierti  • Saxidomus nutalli  • Senilia senilis  • Callista chione  • Mya arenaria  • Spisula aequilateralis  • Tuatua  • Nghêu Nhật  • Ốc móng tay  • Ensis siliqua  • Ensis  • Paphies
Sò huyết
Cerastoderma edule  • Sò huyết  • Plebidonax deltoides  • Austrovenus stutchburyi  • Ngán
Trai
Trai xanh  • Trai Địa Trung Hải  • Perna canaliculus  • Mytilus californianus  • Perna perna  • Vẹm vỏ xanh  • Lithophaga lithophaga  • Vẹm
Hàu
Hàu Mỹ  • Ostrea lurida  • Ostrea angasi  • Ostrea edulis  • Magallana gigas  • Crassostrea angulata  • Điệp giấy  • Hàu đá  • Hàu đá Sydney  • Ostrea chilensis  • Hàu Gillardeau  • Crassostrea
Sò điệp
Argopecten irradians  • Pecten maximus  • Pecten novaezealandiae  • Pecten jacobaeus  • Argopecten purpuratus  • Patinopecten yessoensis  • Placopecten magellanicus
Sên ốc
Bào ngư
Haliotis sorenseni  • Haliotis rufescens  • Haliotis cracherodii  • Haliotis fulgens  • Haliotis corrugata  • Haliotis rubra  • Haliotis laevigata  • Haliotis tuberculata  • Pāua (nhóm 3 loài)  • Haliotis midae  • Concholepas concholepas
Ốc xà cừ
Sao sao
Cellana exarata  • Cellana talcosa  • Cellana sandwicensis  • Patella ulyssiponensis  • Patella vulgata  • Patella caerulea  • Patella ferruginea  • Patella rustica
Ốc mỡ
Ốc xoắn
Buccinum undatum  • Kelletia kelletii  • Busycon carica  • Sinistrofulgur perversum  • Busycotypus canaliculatus
Ốc biển
Amphibola crenata  • Bullacta exarata  • Chorus giganteus
Ốc cạn
Cornu aspersum  • Helix lucorum  • Helix pomatia
Ốc nước ngọt
Neritidae
Mực - Bạch tuộc
Mực nang
Sepiella inermis  • Sepiadarium kochi
Mực ống
Nototodarus sloanii  • Todarodes pacificus  • Mực Humboldt  • Ommastrephes bartramii
Bạch tuộc
Bạch tuộc  • Octopus macropus  • Octopus cyanea  • Enteroctopus dofleini  • Enteroctopus megalocyathus  • Amphioctopus fangsiao
Chiton
 • Chiton magnificus  • Acanthopleura granulata
 • Chủ đề liên quan: Nuôi hàu  • Nuôi ốc


Hình tượng sơ khai Bài viết Động vật chân đầu này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s