Bào ngư

Bào ngư
Lớp vỏ xà cừ ngoài của bào ngư hình vành tai Haliotis asinina
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Liên ngành (superphylum)Lophotrochozoa
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Phân lớp (subclass)Orthogastropoda
Liên bộ (superordo)Vetigastropoda
Liên họ (superfamilia)Haliotoidea
Họ (familia)Haliotidae
Rafinesque, 1815
Chi (genus)Haliotis
Linné, 1758[1]
Loài điển hình
Haliotis asinina Linné, 1758
Linné, 1758
Loài
66, xem trong bài.
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Euhaliotis Wenz, 1938
  • Eurotis Habe & Kosuge, 1964
  • Exohaliotis Cotton & Godfrey, 1933
  • Haliotis (Haliotis) Linné, 1758
  • Haliotis (Nordotis) Habe & Kosuge, 1964
  • Haliotis (Notohaliotis) Cotton & Godfrey, 1933
  • Haliotis (Padollus) Montfort, 1810
  • Haliotis (Paua) C. Fleming, 1953
  • Haliotis (Sulculus) H. Adams & A. Adams, 1854
  • Marinauris Iredale, 1927
  • Neohaliotis Cotton & Godfrey, 1933
  • Nordotis Habe & Kosuge, 1964
  • Notohaliotis Cotton & Godfrey, 1933
  • Ovinotis Cotton, 1943
  • Padollus Montfort, 1810
  • Paua C. Fleming, 1953
  • Sanhaliotis Iredale, 1929
  • Schismotis Gray, 1856
  • Teinotis H. Adams & A. Adams, 1854
  • Tinotis P. Fischer, 1885 (sai: cách viết không đúng của Teinotis)
  • Usahaliotis Habe & Kosuge, 1964

Bào ngư (ốc cửu khổng) là tên gọi chung cho các loài thân mềm chân bụng trong chi Haliotis - chi duy nhất của họ Haliotidae, liên họ Haliotoidea.

Đặc điểm sinh học

Hình dáng

Lỗ trên vỏ bào ngư

Bào ngư có vỏ tầng thân phát triển lấn tầng xoắn ốc, khiến toàn thân bào ngư nom như một khối dẹt. Từ mép vỏ gần miệng có khoảng 7-9 gờ, xoắn tạo thành các lỗ (lý do tên gọi ốc cửu khổng) để thở với sự thoát nước từ mang.

Vỏ bào ngư phía ngoài có nhiều vân tím, nâu, xanh xen kẽ nhau, phụ thuộc vào từng loài thích nghi với môi trường sống riêng có; mặt trong có lớp xà cừ óng ánh. Vỏ rất cứng làm chủ yếu từ calci cacbonat gồm nhiều lớp xếp chồng lên nhau, có tác dụng phân tán lực khi bào ngư bị tấn công.

Chân bào ngư rộng, có cơ bám chắc vào đá đáy biển, giúp cho nó có thể sống được ở các vùng nước chảy mạnh.

Sinh thái học

Bào ngư bám vào đá ở vùng nước biển có độ mặn cao 2.5-3%, hay có sóng gió, xa cửa sông, nước trong.

Thức ăn của bào ngư gồm các loài rong tảo biên, mùn bã hữu cơ.

Bào ngư sinh sản hữu tính, thụ tinh ngoài, đẻ trứng vào mùa nóng, nghỉ hoạt động sinh dục mùa lạnh.

Phân loài

Haliotis corrugata
Haliotis cracherodii
Haliotis rubra
Haliotis sorenseni
Vỏ của Haliotis varia
Lớp Chân bụng Gastropoda
Liên họ Haliotoidea
Họ Bào ngư cổ †Temnotropidae
đã tuyệt chủng
Họ Bào ngư Haliotidae
Chi Bào ngư Haliotis bao gồm
[3][4]

Phân bố

Công năng

Thịt bào ngư là một nguyên liệu làm các món đặc hải sản; vỏ bào ngư được dùng làm đồ mỹ nghệ.

Thực phẩm

Bào ngư được sử dụng nhiều trong ẩm thực nhằm làm tăng cường calci cho cơ thể. Một số phương pháp chế biến là:

  • Hấp cách thủy
  • Nấu cháo
  • Gỏi sống
  • Xào tỏi
  • Hầm với bồ câu
  • Nấu lẩu

Hình ảnh

Tham khảo

  1. ^ Linné, C. (1758). Systema Naturae, ed. 10, 779; 1767, ed.ngày 1 tháng 12 năm 1255.
  2. ^ Haliotis Linné, 1758. World Register of Marine Species, truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2010.
  3. ^ R. T. Abbott & Dance, S. P. (2000). Compendium of Seashells. Odyssey Publishing. tr. 19–23. ISBN 978-0966172003.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  4. ^ WoRMS: Haliotis; accessed: ngày 5 tháng 10 năm 2010
  5. ^ “WoRMS”. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.
  6. ^ “WoRMS”. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.
  7. ^ “WoRMS”. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.
  8. ^ “WoRMS”. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.
  9. ^ “WoRMS”. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.
  10. ^ “WoRMS”. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.
  11. ^ “WoRMS”. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.
  12. ^ “WoRMS”. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.
  13. ^ “WoRMS”. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.
  14. ^ “WoRMS”. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.
  15. ^ “WoRMS”. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.
  16. ^ “WoRMS”. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.
  17. ^ “WoRMS”. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.
  18. ^ “WoRMS”. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.
  19. ^ “WoRMS”. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.
  20. ^ “WoRMS”. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.
  21. ^ “WoRMS”. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.
  22. ^ “WoRMS”. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.
  23. ^ “WoRMS”. Truy cập 8 tháng 2 năm 2015.

Liên kết ngoài

(tiếng Anh)

(tiếng Việt)

  • Bào ngư hình bầu dục Haliotis ovina
  • Bào ngư hình vành tai Haliotis asinina
  • x
  • t
  • s
Các dạng
Chế tác
Người
  • Bench jeweler
  • Thợ đồng hồ
  • Thợ kim hoàng
  • Nhà thiết kế trang sức
  • Thợ mài ngọc
  • Thợ sửa đồng hồ
Quá trình
Công cụ
  • Draw plate
  • File
  • Búa
  • Mandrel
  • Pliers
Vật liệu
Kim loại quý
Hợp kim quý
Kim loại thường/hợp kim
Ngọc
Ngọc nhân tạo
Các vật liệu tự nhiên khác
Thuật ngữ
Chủ đề liên quan
Body piercing
Thời trang
Ngọc học
Gia công kim loại
Wearable art
  • x
  • t
  • s
Nhóm các loài thủy sản thương mại thiết yếu
Tự nhiên
Cá da trơn · Cá tuyết (Đại Tây Dương, Thái Bình Dương· Cá thân bẹt (Cá bơn, Cá bơn lưỡi ngựa, Cá bơn sao và Cá bơn Đại Tây Dương· Cá êfin · Cá đối · Cá vược biển sâu · Cá pôlăc · Cá đục · Cá vược biển Chile
Các loài khác
Lươn · Cá trắng nhỏ · xem thêm...
Cua · Giáp xác · Tôm hùm · Tôm · xem thêm...
Bào ngư · Trai · Bạch tuộc · Hàu ·  · Mực ống · xem thêm...
Hải sâm · Nhím biển · xem thêm...
Nuôi
Ngư nghiệp · Sản lượng cá thế giới · Từ điển thủy sản
  • x
  • t
  • s
Động vật thân mềm ăn được
Trai sò
Nghêu
Ensis directus  • Spisula solidissima  • Ốc vòi voi  • Ruditapes decussatus  • Mercenaria mercenaria  • Tresus  • Mactra stultorum  • Mya truncata  • Arctica islandica  • Siliqua patula  • Pecten jacobaeus  • Ruditapes largillierti  • Saxidomus nutalli  • Senilia senilis  • Callista chione  • Mya arenaria  • Spisula aequilateralis  • Tuatua  • Nghêu Nhật  • Ốc móng tay  • Ensis siliqua  • Ensis  • Paphies
Sò huyết
Cerastoderma edule  • Sò huyết  • Plebidonax deltoides  • Austrovenus stutchburyi  • Ngán
Trai
Trai xanh  • Trai Địa Trung Hải  • Perna canaliculus  • Mytilus californianus  • Perna perna  • Vẹm vỏ xanh  • Lithophaga lithophaga  • Vẹm
Hàu
Hàu Mỹ  • Ostrea lurida  • Ostrea angasi  • Ostrea edulis  • Magallana gigas  • Crassostrea angulata  • Điệp giấy  • Hàu đá  • Hàu đá Sydney  • Ostrea chilensis  • Hàu Gillardeau  • Crassostrea
Sò điệp
Argopecten irradians  • Pecten maximus  • Pecten novaezealandiae  • Pecten jacobaeus  • Argopecten purpuratus  • Patinopecten yessoensis  • Placopecten magellanicus
Sên ốc
Bào ngư
Haliotis sorenseni  • Haliotis rufescens  • Haliotis cracherodii  • Haliotis fulgens  • Haliotis corrugata  • Haliotis rubra  • Haliotis laevigata  • Haliotis tuberculata  • Pāua (nhóm 3 loài)  • Haliotis midae  • Concholepas concholepas
Ốc xà cừ
Sao sao
Cellana exarata  • Cellana talcosa  • Cellana sandwicensis  • Patella ulyssiponensis  • Patella vulgata  • Patella caerulea  • Patella ferruginea  • Patella rustica
Ốc mỡ
Ốc xoắn
Buccinum undatum  • Kelletia kelletii  • Busycon carica  • Sinistrofulgur perversum  • Busycotypus canaliculatus
Ốc biển
Amphibola crenata  • Bullacta exarata  • Chorus giganteus
Ốc cạn
Cornu aspersum  • Helix lucorum  • Helix pomatia
Ốc nước ngọt
Neritidae
Mực - Bạch tuộc
Mực nang
Sepiella inermis  • Sepiadarium kochi
Mực ống
Nototodarus sloanii  • Todarodes pacificus  • Mực Humboldt  • Ommastrephes bartramii
Bạch tuộc
Bạch tuộc  • Octopus macropus  • Octopus cyanea  • Enteroctopus dofleini  • Enteroctopus megalocyathus  • Amphioctopus fangsiao
Chiton
 • Chiton magnificus  • Acanthopleura granulata
 • Chủ đề liên quan: Nuôi hàu  • Nuôi ốc