Zinjibar

Zinjibar
زنجبار
Zinjibar trên bản đồ Yemen
Zinjibar
Zinjibar
Location in Yemen
Tọa độ: 13°7′42″B 45°22′49″Đ / 13,12833°B 45,38028°Đ / 13.12833; 45.38028
Quốc gia Yemen
TỉnhAbyan
HuyệnZinjibar
Độ cao16 ft (5 m)
Dân số (2004)
 • Tổng cộng19,879
Múi giờGiờ chuẩn Yemen (UTC+3)

Zinjibar (tiếng Ả Rập: زنجبارZinjibār) là một thị trấn cảng của Yemen, là thủ phủ của huyện Zinjibar và tỉnh Abyan. Thị trấn tọa lạc cạnh Wadi Bana[1] trong đồng bằng Abyan. Từ năm 1962 tới 1967, nó là thủ đô thành chính của hồi quốc Fadhli, dù hoàng cung vẫn nằm ở cố đô Shuqrah. Theo thống kê 2004, dân số Zinjibar là 19.879 người. Đây là một điểm du lịch biển nhỏ và là nơi làng nghề đánh bắt hải sản phát triển.[2] Loài cây Gossypium barbadense mọc trong vùng thường được đem bán tại chợ địa phương.[3]

Tham khảo

  1. ^ Hämäläinen, Pertti (1999) Yemen Lonely Planet, Melbourne, Victoria, Australia, page 195, ISBN 0-86442-603-8
  2. ^ Hämäläinen, Pertti (1999) Yemen Lonely Planet, Melbourne, Victoria, Australia, page 230, ISBN 0-86442-603-8
  3. ^ Dresch, Paul (2000) A history of modern Yemen Cambridge University Press, New York, page 121, ISBN 0-521-79092-1
  • x
  • t
  • s
1.000.000 trở lên
  • Sana'a
100.000-999.999
  • Aden
  • Dhamar
  • Al Hudaydah
  • Ibb
  • Mukalla
  • Taiz
10.000-99.999
  • Abs
  • 'Amran
  • Ataq
  • Bajil
  • Bayt al-Faqih
  • Al Bayda'
  • Beihan
  • Dimnat Chadir
  • Al Ghaydah
  • Hais
  • Hajjah
  • Al Houta
  • Khamir
  • Al-Mahabischa
  • Al Mahwit
  • Al-Marawi'a
  • Ma'rib
  • Mocha
  • Mudiyah
  • Rada'
  • Sayyan
  • Seiyun
  • Ash Shihr
  • Socotra1
  • Tarim
  • Thula
  • Yarim
  • Zabid
  • Zinjibar
<9.999
  • Dammaj
  • Habban
  • Al Hajjarah
  • Hutayb
  • Jaʿār
  • Jibla
  • Kawkaban
  • Manakhah
  • Mukayras
  • Sa'dah
  • Shaharah
  • Shibam
  • At Tawilah
  • Wadi Dawan
1Đảo chính Socotra do Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất kiểm soát từ 30 tháng 4 năm 2018
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Yemen này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s