Yucca faxoniana

Yucca faxoniana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Asparagaceae
Chi (genus)Yucca
Loài (species)Y. faxoniana
Danh pháp hai phần
Yucca faxoniana
Sarg.[1]

Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Samuela faxonia Trel.
  • Samuela faxoniana Trel.
  • Sarcoyucca australis (Trel.) Linding.
  • Sarcoyucca macrocarpa (Torr.) Linding.
  • Yucca australis Trel. nom. illeg.
  • Yucca baccata var. macrocarpa Torr.
  • Yucca macrocarpa (Torr.) Coville nom. illeg.
  • Yucca torreyi Shafer nom. illeg.

Yucca faxoniana là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được Sarg. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1905.[3]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Yucca faxoniana”. World Checklist of Selected Plant Families. The Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2012.
  2. ^ “The Plant List: A Working List of All Plant Species”. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2014.
  3. ^ The Plant List (2010). “Yucca faxoniana. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan phân họ Thùa này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s