Westland Lysander

Lysander
Westland Lysander Mk III(SD), kiểu chuyên dùng cho các nhiệm vụ đặc biệt trên vùng đất Pháp bị chiếm đóng trong Chiến tranh thế giới II.
Kiểu Máy bay liên lạc và hiệp đồng tác chiến với lục quân
Nhà chế tạo Westland Aircraft
Nhà thiết kế Arthur Davenport, Teddy Petter
Chuyến bay đầu 15 tháng 6-1936
Giới thiệu tháng 6-1938
Thải loại 1946 (Anh)
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Canada Không quân Hoàng gia Canada
Ai Cập Không quân Ai Cập
Hoa Kỳ Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 1.786

Westland Lysander là một loại máy bay liên lạc và hiệp đồng tác chiến với lục quân, do hãng Westland Aircraft chế tạo trước và trong Chiến tranh thế giới II. Sau khi trở nên lỗi thời trong nhiệm vụ hiệp đồng tác chiến với lục quân, nhờ khả năng cất hạ cánh trên đường băn ngắn nên nó được sử dụng trong các nhiệm vụ bí mật trên vùng đất Pháp bị chiếm đóng. Giống như các loại máy bay hiệp đồng tác chiến với lục quân, loại máy bay này được đặt theo tên của một vị tướng, đó là tướng Lysander của Sparta.

Biến thể

Một chiếc Westland Lysander IIIA trưng bày tại Trung tâm Steven F. Udvar-Hazy
Lysander Mk.I
Lysander TT Mk I
Lysander Mk II
Lysander TT Mk II
Lysander Mk III
Lysander Mk IIIA
Lysander Mk III SCW
Lysander TT Mk III
Lysander TT Mk IIIA
P.12 Lysander Delanne

Quốc gia sử dụng

Tính năng kỹ chiến thuật (Lysander Mk III)

Dữ liệu lấy từ Westland Aircraft since 1915[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1 (phi công)
  • Sức chứa: 1 hành khách (hoặc người quan sát)
  • Chiều dài: 30 ft 6 in (9,29 m)
  • Sải cánh: 50 ft 0 in (15,24 m)
  • Chiều cao: 14 ft 6 in (4,42 m)
  • Diện tích cánh: 260 ft² (24,2 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 4.365 lb (1.984 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 6.330 lb (2.877 kg)
  • Động cơ: 1 × Bristol Mercury XX, 870 hp (649 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 212 mph (184 knot, 341 km/h) trên độ cao 5.000 ft (1.520 m)
  • Tầm bay: 600 dặm (522 hải lý, 966 km)
  • Trần bay: 21.500 ft (6.550 m)
  • Lên độ cao 10,000 ft (3,050 m): 8 phút
  • Đường băng chạy cất cánh để đạt độ cao 50 ft (15 m): 305 yard (279 m)

Trang bị vũ khí

  • Súng: 2 súng máy Browning .303 in (7,7 mm) và 2 súng máy Lewis.303
  • Bom: 4 quả bom 20 lb (9 kg) dưới thân và 500 lb (227 kg) bom dưới cánh

Xem thêm

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ James 1991, pp. 252–253.
Tài liệu
  • Donald, David and Jon Lake, eds. Encyclopedia of World Military Aircraft. London: AIRtime Publishing, 1996. ISBN 1-880588-24-2.
  • "For Army Co-operation." Flight, ngày 9 tháng 6 năm 1938, pp. 569–576.
  • Hall, Alan W. Westland Lysander, Warpaint Series No. 48. Luton, Bedfordshire, UK: Warpaint Books Ltd., 2005. ISBN 9700000007047 .
  • James, Derek N. Westland Aircraft since 1915. London: Putnam, 1991. ISBN 0-85177-847-X.
  • James, Derek N. Westland: A History. Gloucestershire, UK: Tempus Publishing Ltd, 2002. ISBN 0-7524-2772-5.
  • Kightly, James. Westland Lysander. Redbourn, UK: Mushroom Model Publications, 2006. ISBN 83-917178-4-4.
  • Kostenuk, Samuel and John Griffin. RCAF Squadron Histories and Aircraft: 1924–1968. Toronto, Ontario: Samuel Stevens Hakkert & Company, 1977. ISBN 0-88866-577-6.
  • March, Daniel J. British Warplanes of World War II. London:Aerospace Publishing, 1998. ISBN 1-874023-92-1.
  • Mason, Francis K. The Westland Lysander, Aircraft in Profile Number 159. Leatherhead, Surrey, UK: Profile Publications, 1967. No ISBN.
  • Milberry, Larry. Aviation in Canada. Toronto: McGrawHill Ryerson Limited, 1979. ISBN 0-07-082778-8.
  • Mondey, David. Westland (Planemakers 2). London: Jane's Publishing Company, 1982. ISBN 0-7106-0134-4.
  • Ovčáčík, Michal and Karel Susa. Westland Lysander Mks.I, II, III/IIIA, III(SD)/IIIA(SD), TT Mks. I, II, III. Prague, Czech Republic: Mark 1 Ltd., 1999. ISBN 80-902559-1-4.
  • Robertson, Bruce. Lysander Special. Shepperton, Surrey, UK: Ian Allan Ltd., 1977. ISBN 0-7110-0764-0.
  • "Some talk of Alexander..." Part 1. Air International, January 1984, Vol. 26, No. 1. ISSN 0306-5634. pp. 21–28.
  • "Some talk of Alexander" Part 2. Air International, February 1984, Vol. 26, No. 2. ISSN 0306-5634. pp. 80–87.
  • Taylor, John W.R. "Westland Lysander." Combat Aircraft of the World from 1909 to the present. New York: G.P. Putnam's Sons, 1969. ISBN 0-425-03633-2.

Liên kết ngoài

  • Manual: (1941) Air Publication 1582C Pilot's Notes Lysander III and IIIA Aeroplanes Mercury XX Engine
  • NASM Westland Lysander IIIA Lưu trữ 2007-06-09 tại Wayback Machine
  • Westland Lysander in detail Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine
  • Westland Lysander aircraft profile. Aircraft database of the Fleet Air Arm Archive 1939–1945 Lưu trữ 2007-10-12 tại Wayback Machine
  • The Westland Lysander II in Indian Air Force Service Lưu trữ 2008-01-15 tại Wayback Machine
  • Westland Family Army Co-operation Flight 1955
  • x
  • t
  • s
Sản phẩm của hãng Westland Aircraft / Westland Helicopters
Máy bay cánh cố định

IV • Dreadnought • Limousine • Lysander • Pterodactyl • PV.3 • PV.4 • PV.6 • PV.7 • Wallace • Walrus • Wapiti • Widgeon • Witch • Woodpigeon • Wyvern • Yeovil

Tiêm kích cánh cố định

COW Gun Fighter • F.7/30 • Interceptor • N.1B • Wagtail • Weasel • Welkin • Westbury • Whirlwind • Wizard

Trực thăng

30 • Apache • Commando • Dragonfly • EH101 • Gazelle • Lynx • Merlin • Puma • Sea King • Scout • Sioux • Super Lynx • Wasp • Wessex • Westminster • Whirlwind • Widgeon • WS-70

Trực thăng
điều khiển từ xa

Westland Mte  • Westland Wisp  • Westland Wideye