Vịt mỏ thìa

Vịt mỏ thìa
Vịt trống
Vịt mái
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Anseriformes
Họ (familia)Anatidae
Chi (genus)Anas
Danh pháp hai phần
Anas clypeata
Linnaeus, 1758
Spatula clypeata

Vịt mỏ thìa[1] (danh pháp khoa học: Anas clypeata) là một loài chim trong họ Vịt.[2] Loài vịt này phổ biến và phân bố rộng rãi. Chúng sinh sản ở các vùng phía bắc của châu Âu và châu Á và khắp hầu hết Bắc Mỹ, trú đông ở phía nam châu Âu, châu Phi, tiểu lục địa Ấn Độ, Đông Nam Á, Trung và Nam Mỹ. Đây là một kẻ lang thang hiếm hoi đến Úc. Ở Bắc Mỹ, nó sinh sản dọc theo rìa phía nam của Vịnh Hudson và phía tây của mặt nước này, và phía Nam như Ngũ Đại hồ phía tây Colorado, Nevada và Oregon.

Chú thích

  1. ^ http://www.sibagu.com/vietnam/anatidae.html. Truy cập 8 tháng 10 năm 2015. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến chim này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Spatula clypeata
  • Wikidata: Q28106731
  • Wikispecies: Spatula clypeata
  • Avibase: ED4CE8E7CFF43696
  • BirdLife: 22680247
  • BOLD: 857231
  • eBird: norsho
  • EoL: 45510567
  • Fossilworks: 335674
  • GBIF: 8332393
  • iNaturalist: 558438
  • IUCN: 22680247
  • NBN: NHMSYS0021276051
  • NCBI: 75838
  • WoRMS: 1461476
  • Xeno-canto: Spatula-clypeata
Anas clypeata
  • Wikidata: Q25940
  • ABA: norsho
  • ADW: Anas_clypeata
  • ARKive: anas-clypeata
  • BioLib: 8463
  • BTO: SHOVE
  • EPPO: ANAXCL
  • Fauna Europaea: 96507
  • Fossilworks: 83437
  • GBIF: 2498089
  • IBC: northern-shoveler-anas-clypeata
  • iNaturalist: 6961
  • IRMNG: 11106046
  • ITIS: 175096
  • NBN: NHMSYS0000530147
  • NZOR: 310b6241-10ab-49c5-ab35-694f47fe434a
  • TSA: 1710
  • WoRMS: 158941
  • ZooBank: F0409B85-195F-410A-B50E-0BD50F9497BC