Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2017 (Bảng 3)
Bảng 3 Vòng loại Giải vô địch bóng đá nữ châu Âu 2017 bao gồm các đội: Pháp, Ukraina, România, Hy Lạp và Albania.[1]
Bảng xếp hạng
VT | Đội
| ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 8 | 8 | 0 | 0 | 27 | 0 | +27 | 24 | Vòng chung kết | — | 3–0 | 4–0 | 1–0 | 6–0 | |
2 | ![]() | 8 | 5 | 1 | 2 | 17 | 8 | +9 | 16 | Play-off | 0–1 | — | 2–1 | 4–0 | 3–0 | |
3 | ![]() | 8 | 4 | 1 | 3 | 14 | 12 | +2 | 13 | 0–3 | 2–2 | — | 2–0 | 2–0 | ||
4 | ![]() | 8 | 2 | 0 | 6 | 9 | 19 | −10 | 6 | 0–3 | 1–3 | 1–3 | — | 3–2 | ||
5 | ![]() | 8 | 0 | 0 | 8 | 3 | 31 | −28 | 0 | 0–6 | 0–3 | 0–4 | 1–4 | — |
Nguồn: UEFA
Các trận đấu
Giờ thi đấu là CEST (UTC+2) các trận từ ngày 29 tháng 3 tới 24 tháng 10 năm 2015 và từ 27 tháng 3 tới 29 tháng 10 năm 2016, còn lại là CET (UTC+1).
Pháp ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Delie ![]() Le Sommer ![]() | Chi tiết |
Albania ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Kurbogaj ![]() | Chi tiết | Zani ![]() Kydonaki ![]() Sidira ![]() Markou ![]() |
Ukraina ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Andrushchak ![]() Romanenko ![]() | Chi tiết | Voicu ![]() Giurgiu ![]() |
România ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Lunca ![]() Corduneanu ![]() Giurgiu ![]() | Chi tiết |
Ukraina ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Delie ![]() Bussaglia ![]() Majri ![]() |
Hy Lạp ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Sarri ![]() | Chi tiết | Rus ![]() Voicu ![]() Spânu ![]() |
Albania ![]() | 0–6 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Houara ![]() Le Sommer ![]() Le Bihan ![]() |
Hy Lạp ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Bilbault ![]() Le Bihan ![]() Le Sommer ![]() |
Hy Lạp ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Sidira ![]() Koggouli ![]() Panteliadou ![]() | Chi tiết | Velaj ![]() Hashani ![]() |
Albania ![]() | 0–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Apanaschenko ![]() Kozyrenko ![]() Bajraktari ![]() Kravets ![]() |
Hy Lạp ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Kravets ![]() | Chi tiết | Apanaschenko ![]() Kalinina ![]() Boychenko ![]() |
Ukraina ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Apanaschenko ![]() | Chi tiết |
România ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Bussaglia ![]() |
Albania ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Vătafu ![]() |
Pháp ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Le Sommer ![]() | Chi tiết |
Ukraina ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Apanaschenko ![]() Boychenko ![]() | Chi tiết |
România ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Havriștiuc ![]() Dușa ![]() | Chi tiết | Ovdiychuk ![]() |
România ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Lunca ![]() Ficzay ![]() Vătafu ![]() Bâtea ![]() | Chi tiết |
Pháp ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Le Bihan ![]() Hamraoui ![]() Le Sommer ![]() Delie ![]() | Chi tiết |
Cầu thủ ghi bàn
- 8 bàn
Eugénie Le Sommer
- 5 bàn
Daryna Apanaschenko
- 4 bàn
Clarisse Le Bihan
Ștefania Vătafu
- 3 bàn
Marie-Laure Delie
Kheira Hamraoui
- 2 bàn
Danai-Eleni Sidira
Élise Bussaglia
Jessica Houara
Amel Majri
Adina Giurgiu
Alexandra Lunca
Andreea Voicu
Olha Boychenko
- 1 bàn
Saranda Hashani
Kujtime Kurbogaj
Furtuna Velaj
Sophia Koggouli
Vasso Kydonaki
Eleni Markou
Dimitra Panteliadou
Veatriki Sarri
Camille Abily
Charlotte Bilbault
Mara Bâtea
Andreea Corduneanu
Cosmina Dușa
Maria Ficzay
Lidia Havriștiuc
Laura Rus
Florentina Spânu
Iya Andrushchak
Yana Kalinina
Tetyana Kozyrenko
Darya Kravets
Olha Ovdiychuk
Tetyana Romanenko
- Phản lưới nhà
Arbiona Bajraktari (gặp Ukraina)
Marigona Zani (gặp Hy Lạp)
Darya Kravets (gặp Hy Lạp)
Iryna Vasylyuk (gặp Pháp)
Tham khảo
- ^ “Russia face Germany, Sweden get Denmark”. UEFA.com. 20 tháng 4 năm 2015.
Liên kết ngoài
- Bảng 3, UEFA.com