Triết Siberia

Triết Siberia
In Pangolakha Wildlife Sanctuary
Phân loại khoa học edit
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Mammalia
Bộ: Carnivora
Họ: Mustelidae
Chi: Mustela
Loài:
M. sibirica
Danh pháp hai phần
Mustela sibirica
Pallas, 1773
Siberian weasel range
(green – native, red – introduced)

Triết Siberia (danh pháp hai phần: Mustela sibirica) là một loài động vật có vú trong họ Chồn, bộ Ăn thịt. Loài này được Pallas mô tả năm 1773.[2]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Abramov, A.V.; Duckworth, J.W.; Choudhury, A.; Chutipong, W.; Timmins, R.J.; Ghimirey, Y.; Chan, B.; Dinets, V. (2016). “Mustela sibirica”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T41659A45214744. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-1.RLTS.T41659A45214744.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên msw3

Tham khảo

  • Tư liệu liên quan tới Mustela sibirica tại Wikimedia Commons
  • x
  • t
  • s
Các loài còn tồn tại của họ Chồn
Phân họ Lutrinae
(Rái cá)
Chi Aonyx
  • A. capensis (Rái cá không vuốt châu Phi)
  • A. cinerea (Rái cá vuốt bé)
Chi Enhydra
  • E. lutris (Rái cá biển)
  • H. maculicollis (Rái cá cổ đốm)
Chi Lontra
  • L. canadensis (Rái cá sông Bắc Mỹ)
  • L. felina (Rái cá biển Nam Mỹ)
  • L. longicaudis (Rái cá Mỹ Latin)
  • L. provocax (Rái cá sông Nam Mỹ)
Chi Lutra
  • L. lutra (Rái cá thường)
  • L. sumatrana (Rái cá mũi lông)
  • L. perspicillata (Rái cá lông mượt)
  • P. brasiliensis (Rái cá lớn)
Phân họ Mustelinae
  • A. collaris (Lửng lợn)
Chi Eira
  • E. barbara (Tayra)
  • G. cuja (Chồn xám nhỏ)
  • G. vittata (Chồn xám lớn)
Chi Gulo
  • G. gulo (Chồn sói)
  • I. libycus (Chồn hôi sọc Sahara)
  • I. striatus (Chồn hôi sọc châu Phi)
Chi Martes
Chi Meles
Chi Mustela
(Chồn)


Hình tượng sơ khai Bài viết về các loài trong bộ thú ăn thịt này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s