Trà gừng

Trà gừng
LoạiTrà thảo mộc

Tên khác
  • Saenggang-cha
  • salabat
  • shōga-yu
  • teh halia
  • teh jahe
Nguồn gốcChâu Á

Mô tả ngắn gọnTrà gừng

Nhiệt độ pha trà100 °C (212 °F)
Thời gian pha tràThay đổi
Tên vùng miền
Tên tiếng Trung
Phồn thể薑母茶
Giản thể姜母茶
Nghĩa đenginger mother (mature ginger) tea
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữjiāngmǔ chá
Tiếng Quảng Châu
Yale la tinh hóagēungmóuh chàh
Việt bínhgoeng1mou5 caa4
Tên tiếng Triều Tiên
Hangul
생강차
Hanja
生薑茶
Nghĩa đenginger tea
Phiên âm
Romaja quốc ngữsaenggang-cha
McCune–Reischauersaenggang-ch'a
Tên tiếng Nhật
Kanji生姜湯
Kanaしょうがゆ
Chuyển tự
Hepburnshōga-yu
Tên tiếng Mã Lai
Mã Laihalia
Tên tiếng Indonesia
Indonesiajahe
Tên tiếng Filipino
Tagalogsalabat

Trà gừng là một loại trà thảo mộc được làm từ củ gừng. Trà gừng có một lịch sử lâu đời như một loại thuốc thảo dược truyền thốngĐông Á, Nam Á, Đông Nam ÁTây Á.[1]

Tham khảo

  1. ^ “Ginger (Overview)”. University of Maryland Medical Center. 22 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2016.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thức uống này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s