Tiếng Tarama

Tiếng Tarama
Sử dụng tạiNhật Bản
Khu vựcTarama, Okinawa
Tổng số người nóiHầu hết trên 60 tuổi[1]
Phân loạiNhật Bản-Lưu Cầu
Phương ngữ
Tarama, Okinawa
Hệ chữ viếtNhật Bản
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3Không
Glottologtara1319[2]

Tiếng Tarama là một ngôn ngữ Nhật Bản-Lưu Cầu được nói trên đảo Tarama và Minna (gần như không có người ở), nằm trong quần đảo Miyako của Nhật Bản. Ngôn ngữ này liên quan chặt chẽ với tiếng Miyako, nhưng độ dễ hiểu thấp. Nó chỉ được nói bởi những người lớn tuổi.

Âm vị học

Nguyên âm

Tarama có bốn nguyên âm chính và ba nguyên âm phụ /e, ə, o/ được tìm thấy trong một nhóm các từ hạn chế.

Nguyên âm
Trước Giữa Sau
Đóng i ɨ u
Giữa (e) (ə) (o)
Mở a

/ɨ/[s̩] giữa các phụ âm vô thanh, nếu không thì là [ˢɨ] sau các âm tắc, và là [ɨ] ở các trường hợp khác:

[ps̩tu] (người), [kˢɨːlu] (màu vàng), [mɨːɡɨ] (phải)

Các trường hợp /*tɨ/, /*dɨ/, /*nɨ/, /*lɨ/ không tồn tại. Chúng đã chuyển đổi thành /tsɨ/, /zɨ/, /n̩//l/ ([ɭ̆]).

Phụ âm

Tarama không có âm dừng:

Phụ âm
Môi Lợi Ngạc mềm
Mũi m n
Tắc p b t d k ɡ
Tắc-xát ts  
Xát f v s z
R-tính ɭ̆/ ⟨l⟩
Tiếp cận w~ʋ j

Chính tả

Chính tả tiếng Tarama[3]
/a/ /i/ /ɿ/ /u/ /e/ /o/ /ə/ /ja/ /ju/ /jo/
/Ø/
/a/
[a]

/i/
[i]
イ゜
/ɿ/
[zɨ]

/u/
[u]

/e/
[e]

/o/
[o]

/ə/
[ə]

/ya/
[ja]

/yu/
[ju]

/yo/
[jo]
/k/
/ka/
[ka]

/ki/
[ki]
キ゜
/kɿ/
[ksɨ]

/ku/
[ku]

/ke/
[ke]

/ko/
[ko]
キ゜ェ
/kə/
[kə]
きゃ
/kya/
[kja]
きゅ
/kyu/
[kju]
きょ
/kyo/
[kjo]
/g/
/ga/
[ga]

/gi/
[gi]

/gɿ/
[gzɨ]

/gu/
[gu]

/ge/
[ge]

/go/
[go]
ギェ
/gə/
[gə]
ぎゃ
/gya/
[gja]
ぎゅ
/gyu/
[gju]
ぎょ
/gyo/
[gjo]
/s/
/sa/
[sa]
すぃ
/si/
[si]

/sɿ/
[sɨ]
すぅ
/su/
[su]

/se/
[se]

/so/
[so]
すェ
/sə/
[sə]
/dz/
/dza/
[dza]

/dzɿ/
[dzɨ]
ずぅ
/dzu/
[dzu]

/dze/
[dze]

/dzo/
[dzo]
ずェ
/dzə/
[dzə]
/sh/ しゃ
/sha/
[ɕa]

/shi/
[ɕi]
しゅ
/shu/
[ɕu]
しぇ
/she/
[ɕe]
しょ
/sho/
[ɕo]
/j/ じゃ
/ja/
[dʑa]

/ji/
[dʑi]
じゅ
/ju/
[dʑu]
じぇ
/je/
[dʑe]
じょ
/jo/
[dʑo]
/z/ ズぁ
/za/
[za]
ズぃ
/zi/
[zi]
ズぅ
/ju/
[zu]
ズぇ
/ze/
[ze]
ズぉ
/zo/
[zo]
/t/
/ta/
[ta]
てぃ
/ti/
[ti]
とぅ
/tu/
[tu]

/te/
[te]

/to/
[to]
/d/
/da/
[da]
でぃ
/di/
[di]
どぅ
/du/
[du]

/de/
[de]

/do/
[do]
/ch/ ちゃ
/cha/
[tɕa]

/chi/
[tɕi]

/chɿ/
[tɕɨ]
ちゅ
/chu/
[tɕu]
ちぇ
/che/
[tɕe]
ちょ
/cho/
[tɕo]
つェ
/chə/
[tsə]
/n/
/na/
[na]

/ni/
[ni]

/nu/
[nu]

/ne/
[ne]

/no/
[no]
にゃ
/nya/
[nja]
にゅ
/nyu/
[nju]
にょ
/nyo/
[njo]
/h/
/ha/
[ha]

/hi/
[hi]
ほぅ
/hu/
[hu]

/he/
[he]

/ho/
[ho]
ひゃ
/hya/
[hja]
ひゅ
/hyu/
[hju]
ひょ
/hyo/
[hjo]
/p/
/pa/
[pa]

/pi/
[pi]

/pɿ/
[psɨ]

/pu/
[pu]

/pe/
[pe]

/po/
[po]
ピェ
/pə/
[pə]
ぴゃ
/pya/
[pja]
ぴゅ
/pyu/
[pju]
ぴょ
/pyo/
[pjo]
/b/
/ba/
[ba]

/bi/
[bi]

/bɿ/
[bzɨ]

/bu/
[bu]

/be/
[be]

/bo/
[bo]
ビェ
/bə/
[bə]
びゃ
/bya/
[bja]
びゅ
/byu/
[bju]
びょ
/byo/
[bjo]
/m/
/ma/
[ma]

/mi/
[mi]
ミ゜
/mɿ/
[mɨ]

/mu/
[mu]

/me/
[me]

/mo/
[mo]
ミ゜ェ
/mə/
[mə]
みゃ
/mya/
[mja]
みゅ
/myu/
[mju]
みょ
/myo/
[mjo]
/f/ ふぁ
/fa/
[fa]
ふぃ
/fi/
[fi]
ふィ゜
/fɿ/
[fɨ]

/fu/
[fu]
ふぇ
/fe/
[fe]
ふぉ
/fo/
[fo]
ふェ
/fə/
[fə]
/v/ ヴぁ
/va/
[va]
ヴぃ
/vi/
[vi]
ヴィ゜
/vɿ/
[vɨ]
ヴぅ
/vu/
[vu]
ヴぇ
/ve/
[ve]
ヴぉ
/vo/
[vo]
ヴェ
/və/
[və]
/ʋ/
/ʋa/
[ʋa]

/ʋo/
[ʋo]
/r/
/ra/
[ɾa]

/ri/
[ɾi]

/ru/
[ɾu]

/re/
[ɾe]

/ro/
[ɾo]
りゃ
/rya/
[ɾja]
りゅ
/ryu/
[ɾju]
りょ
/ryo/
[ɾjo]

/N/
[n,
ŋ]

/M/
[m]

/V/
[v]
リ゜
/ɭ/
[ɭ]

/ː/
[ː]

Tham khảo

  1. ^ “Tarama language”. www.omniglot.com. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 7 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2023.
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Tarama-Minna”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ 渡久山, 春英; セリック, ケナン; Shunei, Tokuyama; Kenan, Celik (2020). “南琉球宮古語多良間方言辞典”. 国立国語研究所 言語変異研究領域: 1–555. doi:10.15084/00003108. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2023. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

  • Từ điển phương ngữ Miyako, Trung tâm Nghiên cứu Ngôn ngữ Okinawa Lưu trữ 2012-08-11 tại Wayback Machine
  • Aleksandra Jarosz, Từ điển tiếng Miyako của Nikolay Nevskiy (Luận văn PhD về từ điển sơ thảo tiếng Miyako của Nikolay Nevsky)
  • x
  • t
  • s
Nhật Bản Ngôn ngữ tại Nhật Bản
Chính thức
Ngôn ngữ bản địa
Ngôn ngữ kí hiệu
  • Kí hiệu Nhật Bản
  • Kí hiệu Amami Oshima