Tiếng Ibibio

Tiếng Ibibio
(Ibibio đích thực)
Sử dụng tạiNam Nigeria
Khu vựcAkwa Ibom
Tổng số người nói1,5 - 2 triệu
Dân tộcIbibio
Phân loạiNiger-Congo
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3ibb
Glottologibib1240[1]

Tiếng Ibibio là ngôn ngữ mẹ đẻ của người Ibibio tại các bang Akwa Ibom và Abia, Nigeria, thuộc cụm phương ngữ Ibibio-Efik của nhóm ngôn ngữ Sông Cross. Tên Ibibio đôi khi chỉ cho toàn bộ cụm phương ngữ. Vào thời tiền thuộc địa, tiếng Ibibio (cùng với tiếng Igbo, tiếng Efik, tiếng Anaang và tiếng Ejagham) được viết bằng hệ thống chữ tượng hình Nsibidi.

Tham khảo

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Ibibio”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.

Đọc thêm

  • Bachmann, Arne (2006): "Ein quantitatives Tonmodell für Ibibio. Entwicklung eines Prädiktionsmoduls für das BOSS-Sprachsynthesesystem." Magisterarbeit, University of Bonn.
  • Kaufman, Elaine Marlowe (1972) Ibibio dictionary. Leiden: African Studies Centre / Cross River State University / Ibibio Language Board. ISBN 90-70110-46-6

Liên kết ngoài

  • Ibibio kasahorow – language resources, including dictionary, books and proverbs.
  • Bachmann's Master Thesis, Paper, Presentation
  • BOSS-IBB documentation v0.1-r4
  • ELAR Documentation of Dirge songs among the Urban people [Efik, Ibibio]
  • ELAR Documentation of documenting drums and drum language in Ibibio traditional ceremonies
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ngôn ngữ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Nigeria Ngôn ngữ tại Nigeria
Ngôn ngữ chính thức
  • Tiếng Anh
Ngôn ngữ quốc gia
Ngôn ngữ được công nhận
Ngôn ngữ bản địa khác
Ngôn ngữ bản địa (sắp xếp theo bang)
Adamawa
  • Baa
  • Bacama
  • Bali
  • Bata
  • Boga
  • Bura
  • Chamba Leko
  • Daba
  • Daka
  • Donga
  • Fali tại Mubi
  • Ga'anda
  • Gaa
  • Gude
  • Gudu
  • Holma
  • Huba
  • Hwana
  • Hya
  • Kamwe
  • Kanakuru
  • Kirya-Konzəl
  • Kofa
  • Koma
  • Kpasam
  • Kugama
  • Kumba
  • Lamang
  • Longuda
  • Margi
  • Margi South
  • Mumuye
  • Ngwaba
  • Nyong
  • Nzanyi
  • Psikyɛ
  • Sukur
  • Taram
  • Teme
  • Tso
  • Vere
  • Waja
  • Wom
  • Yendang
  • Zizilivakan
Akwa Ibom
  • Ibibio
Bauchi
  • Ɓeele
  • Bole
  • Bure
  • Ciwogai
  • Dass
  • Dazawa
  • Deno
  • Dikaka
  • Dulbu
  • Galambu
  • Gera
  • Geruma
  • Giiwo
  • Guruntum
  • Jalaa
  • Jarawa
  • Jimi
  • Karekare
  • Kariya
  • Kir-Balar
  • Kubi
  • Kushi
  • Kutto
  • Kwaami
  • Labir
  • Longuda
  • Mangas
  • Mawa
  • Mburku
  • Miya
  • Pa'a
  • Piya
  • Polci
  • Shiki
  • Siri
  • Sur
  • Tso
  • Warji
  • Zangwal
  • Zumbun
Bayelsa
  • Izon
  • Southeast Ijo
Benue
  • Eggon
  • Igede
Borno
  • Afade
  • Bura
  • Cibak
  • Cineni
  • Dghwede
  • Glavda
  • Gude
  • Guduf-Gava
  • Gvoko
  • Jara
  • Jilbe
  • Kamwe
  • Kanakuru
  • Lamang
  • Maaka
  • Mafa
  • Margi
  • Margi South
  • Nggwahyi
  • Putai
  • Tera
  • Wandala
  • Yedina
Cross River
  • Abanyom
  • Anaang
  • Efik
  • Mbe
  • Mbembe
Delta
  • Igala
  • Ika
  • Izon
Edo
  • Afenmai
  • Igala
  • Itsekiri
Gombe
  • Awak
  • Bangwinji
  • Bole
  • Dadiya
  • Jara
  • Kamo
  • Ngamo
  • Pero
  • Tangale
  • Tera
  • Tula
  • Waja
Jigawa
  • Bade
  • Teshenawa
Kaduna
  • Bacama
  • Cori
  • Eggon
  • Kurama
  • Sambe
Kano
  • Ɗuwai
  • Kurama
Kebbi
  • Cipu
  • Damakawa
Kogi
  • Basa-Benue
  • Igala
  • Nupe
  • Oworo
Kwara
  • Kakanda
  • Kupa
  • Nupe
Nasarawa
  • Ake
  • Alumu
  • Basa-Benue
  • Duhwa
  • Eggon
  • Hasha
  • Jili
  • Toro
Niger
  • Asu
  • Bariba
  • Cipu
  • Gwandara
  • Jijili
  • Kakanda
  • Nupe
  • Pongu
Ondo
  • Itsekiri
  • Izon
  • Ukaan
Plateau
  • Barkul
  • Boghom
  • Bole
  • Cakfem-Mushere
  • Dass
  • Fyam
  • Fyer
  • Goemai
  • Horom
  • Jorto
  • Koenoem
  • Kofyar
  • Kulere
  • Miship
  • Montol
  • Mundat
  • Mwaghavul
  • Ngas
  • Pe
  • Pyapun
  • Ron
  • Sha
  • Sur
  • Tal
  • Tambas
  • Tarok
  • Yankam
  • Yiwom
Rivers
  • Abua
  • Baan
  • Biseni
  • Defaka
  • Degema
  • Ekpeye
  • Eleme
  • Engenni
  • Gokana
  • Ijaw
  • Ikwerre
  • Kalabari
  • Khana
  • Kugbo
  • Nkoroo
  • O’chi’chi
  • Obolo
  • Obulom
  • Odual
  • Ogba
  • Ogbogolo
  • Ogbronuagum
  • Ogoni
  • Okodia
  • Oruma
  • Tee
  • Ukwuani-Aboh-Ndoni
Taraba
  • Baissa Fali
  • Bete
  • Buru
  • Dadiya
  • Donga
  • Kholok
  • Kpati
  • Laka
  • Lufu
  • Mumuye
  • Nyam
  • Nyingwom
  • Pangseng
  • Rang
  • Tarok
  • Waja
  • Waka
  • Yendang
  • Yoti
Yobe
  • Bade
  • Bole
  • Ɗuwai
  • Karekare
  • Ngamo
  • Ngizim
Ngôn ngữ ký hiệu
  • Ngôn ngữ ký hiệu Nigeria
  • Ngôn ngữ ký hiệu Bura
  • Ngôn ngữ ký hiệu Hausa
Chữ viết
  • Bảng chữ cái Pan-Nigeria
  • Hệ chữ nổi Nigeria
  • Medefaidrin

Bản mẫu:Ngữ hệ Niger-Congo