Tiếng Bora

Tiếng Bora
Meamuyna
Sử dụng tạiPeru, Colombia
Tổng số người nói2.400 (2000)
Dân tộcNgười Bora
Phân loạiBora
  • Tiếng Bora
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3boa
Glottologbora1263[1]
ELPBora

Tiếng Bora là một ngôn ngữ bản địa Nam Mỹ, hiện diện ở miền tây rừng mưa Amazon. Tiếng Bora là một ngôn ngữ thanh điệu, một đặc điểm khá khác thường trong vùng này.

Người Bora sống ở Peru và Colombia. Chừng 2.328 người nói tiếng Bora sống ở vùng sông Yaguasyacu, Putumayo và Ampiyacu của Peru. Một số nhỏ hơn nhiều, chừng 500 người nói, sống ở tỉnh Putumayo của Colombia. Tỉ lệ biết viết tiếng Bora ở Peru là 10 đến 30% (thấp hơn khi so với tỉ lệ 25 đến 50% biết viết tiếng Tây Ban Nha).

Những người đầu tiên nghiên cứu ngôn ngữ này cho rằng nó có liên hệ với tiếng Huitoto (Witoto), song thực ra hai bên có rất ít điểm giống nhau. Sự lầm tưởng này nhiều khả năng do sự kết hôn liên tộc và việc phương ngữ Ocaina của tiếng Witoto mượn nhiều từ tiếng Bora.

Phương ngữ

Miraña, một phương ngữ Bora, nói dọc theo sông Caquetá-Japurá chảy qua Colombia và Brasil. Tiếng Bora "lõi" có thể thông hiểu 94% với phương ngữ Miraña. Một phương khác của tiếng Bora là Muinane thì lại chỉ thông hiểu 50% với Bora "lõi" và Miraña.

Ngữ pháp

Tiếng Bora có đến 350 loại từ, nhiều nhất trong mọi ngôn ngữ được biết đến.[2][3]

Chú thích

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Bora”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ “Bora”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2015.
  3. ^ “Jivaroan and Witotoan Language Families”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • Native Languages: Bora Aces. Feb. 2015
  • A Grammar of Bora
  • Diccionario Bora-Castellano
  • Datos Etno-Lingüísticos 1
  • Textos folklóricos de los bora
  • Vocabulario ocaina

Bản mẫu:Languages of Colombia

  • x
  • t
  • s
Peru Ngôn ngữ tại Peru
Các dạng tiếng
Tây Ban Nha
  • Amazon
  • Andes
  • Bờ biển
  • Xích đạo (Tumbes)
Ngôn ngữ
bản địa
Arawak
Campa
  • Asháninka
  • Ashéninga
  • Axininca
  • Caquinte
  • Machiguenga
  • Nanti
  • Nomatsiguenga
Piro
  • Iñapari
  • Mashco Piro
  • Yine
Thượng Amazon
Resígaro
Tây
  • Chamicuro
  • Yanesha'
Aymara
Bora–Witoto?
  • Bora
  • Huitoto Minica
  • Huitoto Murui
  • Huitoto Nüpode
  • Ocaina
Cahuapana
  • Chayahuita
  • Jebero
Harákmbut
  • Amarakaeri
  • Huachipaeri
Jivaro
  • Aguaruna
  • Huambisa
  • Shiwiar
Pano–Tacana
  • Amawaka
  • Ese Ejja
  • Iskonawa
  • Kashibo
  • Kashinawa
  • Matsés
  • Pisabo
  • Shipibo
  • Yaminawa
Quechua
Cajamarca
–Cañaris
  • Cajamarca
  • Lambayeque
Trung
  • Ancash
  • Huánuco (Huallaga)
  • Pacaraos
  • Wanka
  • Yaru
  • Yauyos–Chincha
Đất thấp
  • Chachapoyas
  • Lamas
  • Kichwa
Nam
  • Ayacucho
  • Cusco
  • Puno
Tucano
  • Orejón
  • Secoya
Tupi
  • Cocama
  • Omagua
Zaparoan
  • Arabela
  • Iquito
Khác
  • Candoshi-Shapra
  • Kulina
  • Taushiro
  • Ticuna
  • Urarina
  • Yagua
Ngôn ngữ kí hiệu
  • Ngôn ngữ kí hiệu Peru