Tafalla
Tafalla Tafalla Tafalla | |
---|---|
Hiệu kỳ Ấn chương | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Vùng | Vùng |
Vùng | Navarra |
Quận (comarca) | Tafalla |
Thủ phủ | Tafalla |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Cristina Sota (UPN) |
Diện tích | |
• Đất liền | 98,29 km2 (3,795 mi2) |
Độ cao | 421 m (1,381 ft) |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 31300 |
Ngôn ngữ bản xứ | Zona no vascófona |
Tọa độ | 42°31′44″B 1°40′25″T / 42,52889°B 1,67361°T / 42.52889; -1.67361 |
Tên gọi dân cư | tafallés, sa |
Thánh bảo trợ | San Sebastián |
Trang web | http://www.tafalla.es/ |
Tafalla là một đô thị trong tỉnh và cộng đồng tự trị Navarre, Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 98,29 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2009 là 11.394 người với mật độ 15,92 người/km². Đô thị này có cự ly 35 km so với tỉnh lỵ Pamplona.
Tham khảo
Bài viết liên quan đến Tây Ban Nha này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|