Tấn Trung

Tấn Trung (tiếng Trung: 晋中市), Hán Việt: Tấn Trung thị, là một địa cấp thị tại tỉnh Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Tấn Trung có diện tích 16408 km², trong đó khu vực thành thị là 1327 km². Dân số năm 2004 là 3,06 triệu người, khu vực đô thị là 538.200 người.

Khí hậu

Tấn Trung có khí hậu bán khô hạn (Köppen BSk), chịu ảnh hưởng của gió mùa. Mùa đông lạnh, rất khô. Mùa hè nóng, hơi ẩm ướt. Nhiệt độ trung bình 24 giờ hàng tháng dao động từ −5,5 °C (22,1 °F) vào tháng Giêng đến 24,2 °C (75,6 °F) vào tháng Bảy và trung bình hàng năm là 10,39 °C (50,7 °F). Do ảnh hưởng của Gió mùa Đông Á , hơn 2/3 lượng mưa (388 mm) (15,3 in) hàng năm xảy ra từ tháng 6 đến tháng 9.

Dữ liệu khí hậu của Tấn Trung, 1981–2010
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình cao °C (°F) 1.9 5.8 11.9 20.0 25.6 29.3 30.4 28.5 24.1 17.9 9.7 3.2 17,36
Trung bình ngày, °C (°F) −5.5 −1.5 4.6 12.6 18.5 22.4 24.2 22.4 17.3 10.7 2.7 −3.7 10,39
Trung bình thấp, °C (°F) −11.2 −7.4 −1.6 5.4 11.4 15.9 18.9 17.4 11.8 4.9 −2.7 −8.9 4,49
Giáng thủy mm (inch) 2.0
(0.079)
3.3
(0.13)
9.9
(0.39)
21.0
(0.827)
37.2
(1.465)
52.2
(2.055)
81.9
(3.224)
87.8
(3.457)
54.0
(2.126)
27.0
(1.063)
9.9
(0.39)
1.7
(0.067)
387,9
(15,272)
Độ ẩm 47 45 44 42 48 56 67 71 69 62 55 50 54,7
Nguồn: China Meteorological Administration[1]

Các đơn vị hành chính

Địa cấp thị Tấn Trung quản lý các đơn vị thị hạt khu (quận nội thành) và các huyện:

Quận nội thành

Thành phố cấp huyện

Các huyện

  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Thái Nguyên
Sơn Tây tại Trung Quốc
Sơn Tây tại Trung Quốc
Đại Đồng
Dương Tuyền
Thành  • Khoáng  • Giao  • Bình Định  • Vu
Trường Trị
Tấn Thành
Sóc Châu
Sóc Thành  • Bình Lỗ  • Sơn Âm  • Ứng  • Hữu Ngọc  • Hoài Nhân
Tấn Trung
Du Thứ  • Giới Hưu  • Du Xã  • Tả Quyền  • Hòa Thuận  • Tích Dương  • Thọ Dương  • Thái Cốc  • Kỳ  • Bình Dao  • Linh Thạch
Vận Thành
Diêm Hồ  • Vĩnh Tế  • Hà Tân  • Nhuế Thành  • Lâm Y  • Vạn Vinh  • Tân Giáng  • Tắc Sơn  • Văn Hỷ  • Hạ  • Giáng  • Bình Lục  • Viên Khúc
Hãn Châu
Hãn Phủ  • Nguyên Bình  • Định Tương  • Ngũ Đài  • Đại  • Phồn Trì  • Ninh Vũ  • Tĩnh Lạc  • Thần Trì  • Ngũ Trại  • Khả Lam  • Hà Khúc  • Bảo Đức  • Thiên Quan
Lâm Phần
Nghiêu Đô  • Hầu Mã  • Hoắc Châu  • Khúc Ốc  • Dực Thành  • Tương Phần  • Hồng Đồng  • Cổ  • An Trạch  • Phù Sơn  • Cát  • Hương Ninh  • Bồ  • Đại Ninh  • Vĩnh Hòa  • Thấp  • Phần Tây
Lữ Lương
Ly Thạch  • Hiếu Nghĩa  • Phần Dương  • Văn Thủy  • Trung Dương  • Hưng  • Lâm  • Phương Sơn  • Liễu Lâm  • Lam  • Giao Khẩu  • Giao Thành  • Thạch Lâu
1 Sáp nhập và chia lại 3 quận Thành, KhoángNam Giao.  • 2 Sáp nhập 2 quận GiaoThành.


Tham khảo

  1. ^ 中国气象数据网 - WeatherBk Data. China Meteorological Administration. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2018.
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s