Sulfisomidine

Sulfisomidine
Dữ liệu lâm sàng
Dược đồ sử dụngOral
Mã ATC
  • J01EB01 (WHO)
Dữ liệu dược động học
Chuyển hóa dược phẩmMinor acetylation
Bài tiếtThận, 85%
Các định danh
Tên IUPAC
  • 4-amino-N-(2,6-dimethylpyrimidin-4-yl)
    benzenesulfonamide
Số đăng ký CAS
  • 515-64-0
PubChem CID
  • 5343
ChemSpider
  • 5150 ☑Y
Định danh thành phần duy nhất
  • W03L3ODK6E
KEGG
  • D01526 ☑Y
ChEBI
  • CHEBI:32166 ☑Y
ChEMBL
  • CHEMBL485696 ☑Y
ECHA InfoCard100.007.460
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC12H14N4O2S
Khối lượng phân tử278.331 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • O=S(=O)(Nc1nc(nc(c1)C)C)c2ccc(N)cc2
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C12H14N4O2S/c1-8-7-12(15-9(2)14-8)16-19(17,18)11-5-3-10(13)4-6-11/h3-7H,13H2,1-2H3,(H,14,15,16) ☑Y
  • Key:YZMCKZRAOLZXAZ-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Sulfisomidine (INN), còn được gọi là sulphasomidine (BANcho đến 2003),[1] sulfamethinsulfaisodimidine, là một chất kháng khuẩn sulfonamide. Nó liên quan chặt chẽ với sulfadimidine.

Tham khảo

  1. ^ “Changing substance names from BANs to rINNs” (PDF). Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 8 năm 2005.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)

Liên kết ngoài

  • Melander A, Bitzén PO, Olsson S (1982). “Therapeutic equivalence of sulfaisodimidine 2 g twice daily and 1 g four times daily in lower urinary tract infections”. Acta Medica Scandinavica. 211 (5): 361–4. doi:10.1111/j.0954-6820.1982.tb01962.x. PMID 7051761.