Someone to Call My Lover

"Someone to Call My Lover"
Bài hát của Janet Jackson
từ album All for You
Phát hànhngày 26 tháng 6 năm 2001
Định dạng
Thu âm2000; Flyte Tyme Studios
(Edina, Minnesota)
Thể loại
  • Folk-pop
  • dance-pop
Thời lượng4:32 (bản album)
4:15 (bản đĩa đơn)
Hãng đĩaVirgin
Sáng tác
  • Janet Jackson
  • James Harris III • Terry Lewis
  • Dewey Bunnell
Sản xuất
  • Janet Jackson
  • Jimmy Jam & Terry Lewis

"Someone to Call My Lover" là một bài hát của ca sĩ người Mỹ Janet Jackson nằm trong album phòng thu thứ 7 của cô, All for You (2001). Sáng tác và sản xuất bởi Jackson cùng bộ đôi Jimmy Jam & Terry Lewis, nó được phát hành như là đĩa đơn thứ hai trích từ album vào ngày 26 tháng 6 năm 2001 bởi Virgin Records.

"Someone to Call My Lover" nhận được những đánh giá tích cực từ các nhà phê bình, trong đó họ gọi đây một trong những ca khúc nổi bật trong album. Bài hát cũng đạt được thành công trên các bảng xếp hạng, đạt vị trí thứ 3 trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100, và lọt vào top 10 ở Canada và top 20 ở Úc và Vương quốc Anh. Video âm nhạc của bài hát do Francis Lawrence làm đạo diễn, với bối cảnh là một máy hát tự động. Ngoài ra, một video cho bản remix "So So Def" cũng được phát hành. Jackson chỉ biểu diễn "Someone to Call My Lover" duy nhất trong chuyến lưu diễn All for You Tour. Nó nhận được một đề cử giải Grammy cho Trình diễn giọng pop nữ xuất sắc nhất.

Danh sách các phiên bản chính thức

  • Bản album – 4:32
  • Bản không lời – 4:32
  • Bản đĩa đơn – 4:14
  • Chadtherest00/Mac Quayle Club Mix – 7:38 (= Hex Hector/Mac Quayle Vocal Mix or Hex Hector/Mac Quayle Club Vocal Mix)
  • Chadtherest00/Mac Quayle Radio Mix – 3:49
  • Chadtherest00/Mac Quayle Radio A Cappella – 3:49
  • Chadtherest00/Mac Quayle Dub Mix – 6:02
  • Velvet Mix – 4:46
  • Jam & Lewis Total 80's Remix – 5:08
  • So So Def Remix hợp tác với Jermaine Dupri – 4:40
  • So So Def Không lời – 4:40
  • So So Def Remix Acapella - 4:40

Danh sách bài hát

Đĩa 12" quảng cáo tại châu Âu (VSTDJ 1813)[1]
  • Mặt A:
  1. "Someone to Call My Lover" (So So Def Remix) – 4:40
  2. "Someone to Call My Lover" – 4:32
  • Mặt B:
  1. "Someone to Call My Lover" (Velvet Mix-Jam & Lewis) – 4:46
  2. "Someone to Call My Lover" (80's Remix-Jam & Lewis) – 5:08
Đĩa CD tại châu Âu (VSCDE 1813)[2]
  1. "Someone to Call My Lover" (Bản đĩa đơn) – 4:14
  2. "Someone to Call My Lover" (So So Def Remix) – 4:40
Đĩa CD maxi tại châu Âu (7243 8 97773 2 1)[3]
  1. "Someone to Call My Lover" (Bản đĩa đơn) – 4:14
  2. "Someone to Call My Lover" (Hex Hector/Mac Quayle Radio Chỉnh sửa) – 3:49
  3. "Someone to Call My Lover" (So So Def Remix) – 4:40
  4. "Someone to Call My Lover" (Velvet Mix) – 4:46
  5. "Someone to Call My Lover" (Hex Hector/Mac Quayle Club Mix) – 7:48
Đĩa 12" quảng cáo tại Vương quốc Anh (VSTDJX 1813)[4]
  1. "Someone to Call My Lover" (Hex Hector/Mac Quayle Club Mix) – 7:48
  2. "Someone to Call My Lover" (Hex Hector/Mac Quayle Dub Mix) – 6:02
Đĩa 12" tại Vương quốc Anh (VST 1813)[5]
  • Mặt A:
  1. "Someone to Call My Lover" (Hex Hector/Mac Quayle Club Mix) – 7:48
  • Mặt B:
  1. "Someone to Call My Lover" (So So Def Remix) – 4:40
  2. "Someone to Call My Lover" (The Velvet Mix) – 4:46
Đĩa 12" quảng cáo tại Mỹ (SPRO-16408)[6]
  • Mặt A:
  1. "Someone to Call My Lover" (So So Def Remix) – 4:40
  2. "Someone to Call My Lover" (Bản album) – 4:32
  • Mặt B:
  1. "Someone to Call My Lover" (So So Def Không lời) – 4:40
  2. "Someone to Call My Lover" (Bản album Không lời) – 4:32

Đĩa 12" đôi quảng cáo tại Mỹ (SPRO-16404)[7]
  • Đĩa than 1 – Mặt A:
  1. "Someone to Call My Lover" (Bản album) – 4:32
  2. "Someone to Call My Lover" (Bản album Không lời) – 4:32
  • Đĩa than 1 – Mặt B:
  1. "Someone to Call My Lover" (So So Def Remix) – 4:40
  2. "Someone to Call My Lover" (So So Def Không lời) – 4:40
  • Đĩa than 2 – Mặt A:
  1. "Someone to Call My Lover" (Hex Hector/Mac Quayle Club Vocal Mix) – 7:48
  2. "Someone to Call My Lover" (Hex Hector/Mac Quayle Radio Vocal Mix) – 3:49
  • Đĩa than 2 – Mặt B:
  1. "Someone to Call My Lover" (Hex Hector/Mac Quayle Dub Mix) – 6:02
  2. "Someone to Call My Lover" (Hex Hector/Mac Quayle Radio Acappella) – 3:49
Đĩa CD tại Mỹ (7243 8 97773 0 7)[8]
Đĩa CD tại Vương quốc Anh (VSCDT 1813)[9]
  1. "Someone to Call My Lover" (Bản đĩa đơn) – 4:14
  2. "Someone to Call My Lover" (Hex Hector/Mac Quayle Club Mix) – 7:48
  3. "Someone to Call My Lover" (So So Def Remix) – 4:40
  4. "Someone to Call My Lover" (Video)
Đĩa CD quảng cáo tại Nhật (VJCP-12141)[10]
Đĩa CD tại Úc (8977732)[11]
  1. "Someone to Call My Lover" (Bản đĩa đơn) – 4:14
  2. "Someone to Call My Lover" (Hex Hector/Mac Quayle Radio Mix) – 3:49
  3. "Someone to Call My Lover" (So So Def Remix) – 4:40
  4. "Someone to Call My Lover" (The Velvet Mix) – 4:46
  5. "Someone to Call My Lover" (Hex Hector/Mac Quayle Club Mix) – 7:48
Đĩa CD quảng cáo tại Pháp (VUSCDJ1813)[12]
  1. "Someone to Call My Lover" (Bản đĩa đơn) – 4:14

Xếp hạng

Xếp hạng tuần

Bảng xếp hạng (2001) Vị trí
cao nhất
Úc (ARIA)[13] 15
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[14] 32
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[15] 38
Canada (Canadian Hot 100)[16] 9
Pháp (SNEP)[17] 58
Đức (Official German Charts)[18] 65
Ireland (IRMA)[19] 21
Ý (FIMI)[20] 31
Hà Lan (Dutch Top 40)[21] 28
New Zealand (Recorded Music NZ)[22] 18
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[23] 49
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[24] 42
Anh Quốc (Official Charts Company)[25] 11
Hoa Kỳ Adult Contemporary (Billboard)[26] 29
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[27] 3
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[28] 3
Hoa Kỳ Hot R&B/Hip-Hop Songs (Billboard)[29] 11
Hoa Kỳ Dance Club Songs (Billboard)[30] 1

Xếp hạng cuối năm

Bảng xếp hạng (2001) Vị trí
US Billboard Hot 100[31] 38

Thành công trên các bảng xếp hạng

Tiền nhiệm:
"Planets of the Universe" bởi Stevie Nicks
Đĩa đơn quán quân Billboard Hot Dance Club Play
18 tháng 8 năm 2001
Kế nhiệm:
"You Set Me Free" bởi Abigail

Tham khảo

  1. ^ Janet* - Someone To Call My Lover
  2. ^ Janet Jackson - Someone To Call My Lover
  3. ^ Janet Jackson - Someone To Call My Lover
  4. ^ Janet* - Someone To Call My Lover
  5. ^ Janet Jackson - Someone To Call My Lover
  6. ^ Janet Jackson - Someone To Call My Lover
  7. ^ Janet Jackson - Someone To Call My Lover
  8. ^ Janet Jackson - Someone To Call My Lover
  9. ^ Janet Jackson - Someone To Call My Lover
  10. ^ Janet Jackson Someone To Call My Lover Japan 5" CD SINGLE (182867)
  11. ^ Janet Jackson Someone To Call My Lover Australia 5" CD SINGLE (188582)
  12. ^ Janet Jackson Someone To Call My Lover - in sales presenter France Promo 5" CD SINGLE (199682)
  13. ^ "Australian-charts.com – Janet Jackson – Someone to Call My Lover" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2011.
  14. ^ "Ultratop.be – Janet Jackson – Someone to Call My Lover" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2011.
  15. ^ "Ultratop.be – Janet Jackson – Someone to Call My Lover" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2011.
  16. ^ "Janet Jackson Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2011.
  17. ^ "Lescharts.com – Janet Jackson – Someone to Call My Lover" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2011.
  18. ^ "Musicline.de – Janet Jackson Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2011.
  19. ^ "Chart Track: Week 32, 2001" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2011.
  20. ^ "Italiancharts.com – Janet Jackson – Someone to Call My Lover" (bằng tiếng Anh). Top Digital Download. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2011.
  21. ^ "Nederlandse Top 40 – Janet Jackson" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2011.
  22. ^ "Charts.nz – Janet Jackson – Someone to Call My Lover" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2011.
  23. ^ "Swedishcharts.com – Janet Jackson – Someone to Call My Lover" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2011.
  24. ^ "Swisscharts.com – Janet Jackson – Someone to Call My Lover" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2011.
  25. ^ "Janet Jackson: Artist Chart History" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2012.
  26. ^ "Janet Jackson Chart History (Adult Contemporary)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2011.
  27. ^ "Janet Jackson Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2011.
  28. ^ "Janet Jackson Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  29. ^ "Janet Jackson Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2011.
  30. ^ "Janet Jackson Chart History (Dance Club Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2011.
  31. ^ “Longbored Surfer”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2010. Truy cập 9 tháng 9 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Đĩa đơn của Janet Jackson
Danh sách đĩa nhạc
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Thập niên 2000
  • "Doesn't Really Matter"
  • "All for You"
  • "Someone to Call My Lover"
  • "Son of a Gun (I Betcha Think This Song Is About You)"
  • "Come On Get Up"
  • "Just a Little While"
  • "I Want You"
  • "All Nite (Don't Stop)"
  • "R&B Junkie"
  • "Call on Me"
  • "So Excited"
  • "Enjoy"
  • "With U"
  • "Feedback"
  • "Rock with U"
  • "Luv"
  • "Can't B Good"
  • "Make Me"
Thập niên 2010
  • "Nothing"
  • "No Sleeep"
  • "Unbreakable"
  • "Burnitup!"
  • "Dammn Baby"
Đĩa đơn khác
  • "Start Anew"
  • "Ask for More"
  • "Janet Megamix 04"
Đĩa đơn hợp tác
  • "Diamonds"
  • "Making Love in the Rain"
  • "2300 Jackson Street"
  • "The Best Things in Life Are Free"
  • "Scream"
  • "Luv Me, Luv Me"
  • "Girlfriend/Boyfriend"
  • "What's It Gonna Be?!"
  • "Feel It Boy"
  • "Don't Worry"
  • "We Are the World 25 for Haiti"
Sách Wikipedia Sách · Thể loại Thể loại · Cổng thông tin Cổng thông tin · Bản mẫu Bản mẫu · Dự án Wiki Dự án