Sofiane Bendebka

Sofiane Bendebka
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Sofiane Bendebka
Ngày sinh 9 tháng 8, 1992 (31 tuổi)
Nơi sinh El Magharia, Algérie
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
MC Alger
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2001–2011 NA Hussein Dey
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2017 NA Hussein Dey 87 (9)
2017– MC Alger 0 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2016 Algeria Olympic 7 (3)
2016– Algérie 6 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13:30, ngày 30 tháng 9 năm 2016 (EST)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 12:00, 29 tháng 3 năm 2021 (EST)

Sofiane Bendebka (sinh ngày 9 tháng 8 năm 1992 ở El Magharia) là một cầu thủ bóng đá người Algérie thi đấu cho MC Alger và đội tuyển quốc gia Algérie.

Sự nghiệp quốc tế

Vào ngày 2 tháng 6 năm 2016, Bendebka có màn ra mắt quốc tế cho Algérie trong trận đấu tại Vòng loại Cúp bóng đá châu Phi 2017 against Seychelles, coming on as a 90th-minute substitute.[1]

Bàn thắng quốc tế

Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Algérie trước.[2]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Tỉ số Kết quả Giải đấu
1. 20 tháng 1 năm 2022 Sân vận động Japoma, Douala, Cameroon  Bờ Biển Ngà 1–3 1–3 CAN 2021

Tham khảo

  1. ^ “Elim. CAN Seychelles 0-2 Algérie”. DZfoot. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2018. Truy cập 4 tháng 6 năm 2016.
  2. ^ “Bendebka, Sofiane”. National Football Teams. Truy cập 18 tháng 3 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Bản mẫu:DZFoot
  • Sofiane Bendebka tại Soccerway
  • x
  • t
  • s
Đội hình bóng đá nam AlgérieThế vận hội Mùa hè 2016
  • 1 Salhi
  • 2 Rebiaï
  • 3 Abdellaoui
  • 4 Demmou
  • 5 Kenniche (c)
  • 6 Benkhemassa
  • 7 Bounedjah
  • 8 Belkebla
  • 9 Benkablia
  • 10 Meziane
  • 11 Haddouche
  • 12 Benguit
  • 13 Darfalou
  • 14 Bendebka
  • 15 Ferhani
  • 16 Chaâl
  • 17 Draoui
  • 18 Aït-Atmane
  • Huấn luyện viên: Schurmann
Algérie
  • x
  • t
  • s
MC Alger – đội hình hiện tại
  • 30 Chaâl
  • 61 Daas
  • 16 Morcely
  • 27 Hachoud
  • 15 Mebarakou
  • 16 Demmou
  • 22 Azzi
  • 29 Bouhenna
  • 20 Arous
  • 21 Hachi
  • 14 Mamoun
  • 3 Amada
  • 13 Chérif El-Ouazzani
  • 17 Derardja
  • 25 Bendebka
  • 10 Bourdim
  • 8 Haddouche
  • 18 Dieng
  • 9 Nekkache
  • 19 Souibaah
  • 11 Tebbi
  • 7 Benothmane
  • 23 Benarous
  • 14 Chaïbi
  • Huấn luyện viên: Casoni