Siêu xe

Buổi họp mặt nhiều siêu xe
Pagani Zonda R
Koenigsegg Agera R

Siêu xe (tiếng Đức: Supersportwagen, tiếng Anh: Supercar) là từ bắt đầu thường dùng vào thập niên 1980 để gọi các chiếc xe thể thao đắt tiền, được thiết kế chủ yếu chú trọng vào tốc độ.

Định nghĩa

Siêu xe khác biệt với xe thông dụng hay các xe thể thao thường ở các điểm sau:

  • Xe gia tăng tốc độ rất nhanh.
  • Có tốc độ tối đa rất cao.
  • Sử dụng các công nghệ hiện đại.
  • Rất đắt tiền.
  • Tiền tu bổ cũng rất cao.
  • Chỉ sản xuất một số lượng giới hạn

Danh sách siêu xe

Dưới đây là danh sách siêu xe được phép chạy trên đường công cộng.

1950er

  • Aston Martin DB2 Vantage
  • Ferrari 250 Testa Rossa
  • Jaguar D-Type
  • Mercedes 300 SL
  • Pegaso Z-102
  • Veritas RS

1960er

  • Aston Martin DB4 GT Zagato
  • Bizzarrini GT 5300
  • Ferrari 500 Superfast
  • Ford GT40
  • Iso Grifo 7 Litri (GL 400) und Can Am
  • Lamborghini Miura
  • Lola T70
  • Shelby Cobra

1970er

  • BMW M1
  • CW 311
  • De Tomaso Pantera
  • Ferrari 512 BB
  • Lamborghini Countach
  • Maserati Bora
  • Monteverdi Hai 450 SS und GTS

1980er

  • Aston Martin V8 Zagatophan
  • Cizeta V16T
  • Ferrari 288 GTO
  • Ferrari F40
  • Porsche 959
  • Ruf CTR
  • Vector W2

1990er

  • Bugatti EB110
  • Dauer 962 LM
  • Ferrari F50
  • Isdera Commendatore 112i
  • Jaguar XJ220 S
  • Lister Storm GT
  • McLaren F1
  • Mercedes-Benz CLK GTR
  • MTX Tatra V8
  • Porsche 911 GT1
  • TVR Cerbera Speed 12

2000er

Phiên bản (kW) (PS) Tốc độ tối đa (km/h) 0 lên 100 km/h (s)
Aston Martin One-77 559 760 355 3,5
Audi R8; GT ab 05/2010; (LMX) 412 (419) 560 (570) 320 (?) 3,6 (?)
Bristol Fighter T 744 1012 362 3,5
Bugatti Veyron 16.4 Super Sport 882 1200 415 2,5
Caparo T1 449 610 330 2,5
Corvette ZR1 476 647 330 3,5
Ferrari 599 GTO 493 670 335 3,35
Ferrari Enzo 485 660 355 3,27
Ford GT 405 550 340 3,9
Gumpert Apollo 588 800 360 2,7
Koenigsegg CCXR Edition 759 1032 405 2,9
Lamborghini Diablo Alar 777 515 700 ? ?
Lamborghini Murciélago LP670-4 SV 493 670 342 3,2
Lamborghini Reventón 478 650 340 3,4
Laraki Fulgura 485 660 350 3,4
Lotec Sirius 882 1200 400 3,8
Maserati MC12 456 624 330 3,8
Maxximus G-Force 1177 1600 458 (0 auf 96 km/h) 2,134
Mercedes-Benz SLR McLaren 722 478 650 337 3,6
Nissan GT-R (Mk3, ab 01/2012) 404 550 315 2,7
Pagani Zonda R 551 750 350 3,4
Porsche 9ff GT9-R 835 1120 418 2,9
Porsche 9ff GTurbo 881 1198 414 2,8
Porsche 997 GT2 RS 456 620 330 3,5
Porsche Carrera GT 450 612 330 3,9
Ronn Scorpion 331 450 320 3,5
Ruf CTR3 515 700 375 3,1
Saleen S7 Twin-Turbo 735 1000 404 2,8
SSC Ultimate Aero TT' 2009 960 1305 ca. 420 (0 auf 60 mph) 2,78
Ultima GTR 529 720 375 2,6
Veritas RS 3 441 600 347 3,2
Weber Faster one 662 900 401 2,5
Zenvo ST1 823 1102 375 3,0

ab 2010

Phiên bản (kW) (PS) Tốc độ tối đa (km/h) 0 lên 100 km/h (s)
Ferrari LaFerrari 708 963 > 350 < 3
Hennessey Venom GT 928 1261 442 2,5
Koenigsegg Agera R 846 1115 442 2,9
Koenigsegg One:1 1000 1360 440 ?
Lykan Hypersport[1] 552 751 385 2,8
Lamborghini Aventador 515 700 350 2,9
Lamborghini Veneno 552 750 355 2,8
Lexus LFA (Nürburgring Package) 420 571 325 3,7
McLaren P1 674 916 350 2,8
Mercedes-Benz SLS AMG (Black Series) 464 631 315 3,6
Pagani Huayra 537 730 360 3,3
Porsche 997 GT3 RS 4.0 368 500 310 3,9
Porsche 918 Spyder 652 887 > 340 2,6
Rimac Concept One (Elektroauto) 800 1088 305 2,8
SSC Ultimate Aero XT 969 1318 440 2,65
Bugatti Chiron 1.103 1500 540 < 2,5

Liên kết ngoài

  • Artikel bei Manager-Magazin.de

Chú thích

  1. ^ “Lykan Hypersport Specification sheet” (PDF). W Motors. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 21 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2015.
  • x
  • t
  • s
Thiết kế cấu hình ô tô
Phân loại
Theo kích cỡ
  • Micro
  • City
  • Kei
  • Subcompact
  • Supermini
  • Family
  • Compact
  • Mid-size
  • Full-size
Độ
  • Hot rod
  • Lead sled
  • Lowrider
  • Street rod
  • T-bucket
Hạng sang
  • Compact executive
  • Executive
  • Personal
(MPV)
  • Compact
  • Mini
(SUV)
  • Compact
  • Crossover
  • Mini
Thể thao
  • Grand tourer
  • Hot hatch
  • Muscle
  • Pony
  • Sport compact
  • Siêu xe
  • Antique
  • Classic
  • Economy
  • Leisure
  • Ute
  • Van
  • Voiturette

Body styles
  • 2+2
  • Baquet
  • Barchetta
  • Berlinetta
  • Brougham
  • Cabrio coach
  • Cabriolet / Convertible
  • Coupé
  • Coupé de Ville
  • Coupé utility
  • Drophead coupe (Convertible)
  • Fastback
  • Hardtop
  • Hatchback
  • Landaulet
  • Liftback
  • Limousine
  • Multi-stop truck
  • Notchback
  • Panel van
  • Phaeton
  • Xe bán tải
  • Quad coupé
  • Retractable hardtop
  • Roadster
  • Runabout
  • Saloon / Sedan
  • Sedan delivery
  • Sedanca de Ville (Coupé de Ville)
  • Shooting-brake
  • Spider / Spyder (Roadster)
  • Station wagon
  • Targa top
  • Torpedo
  • Touring
  • Town (Coupé de Ville)
  • T-top
  • Vis-à-vis
Xe
chuyên dụng
Propulsion
Drive wheels
  • Front-wheel
  • Rear-wheel
  • Two-wheel
  • Bốn bánh
  • Six-wheel
  • Eight-wheel
  • Ten-wheel
  • Twelve-wheel
Vị trí
động cơ
  • Trước
  • Giữa
  • Sau
Layout
(engine / drive)
  • Front / front 
  •  Front mid / front 
  •  Rear / front 
  •  Front / rear 
  •  Rear mid / rear 
  •  Rear / rear 
  •  Front / four-wheel 
  •  Mid / four-wheel 
  •  Rear / four-wheel 
Cách bố trí
động cơ
(đốt trong)
  • Boxer
  • Flat
  • Bốn kỳ
  • H-block
  • Reciprocating
  • Single-cylinder
  • Straight
  • Hai kỳ
  • V
  • W engine
  • Wankel
  • Chủ đề
  • Thể loại
  • Bản mẫu:Các bộ phận của ô tô