Shimabara, Nagasaki

Shimabara
島原市
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Shimabara
Biểu tượng
Vị trí của Shimabara ở Nagasaki
Vị trí của Shimabara ở Nagasaki
Shimabara trên bản đồ Nhật Bản
Shimabara
Shimabara
 
Tọa độ: 32°46′B 130°20′Đ / 32,767°B 130,333°Đ / 32.767; 130.333
Quốc giaNhật Bản
VùngKyūshū
TỉnhNagasaki
Diện tích
 • Tổng cộng82,77 km2 (3,196 mi2)
Dân số (1 tháng 1 năm 2009)
 • Tổng cộng48,461
 • Mật độ585/km2 (1,520/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
855-8555 sửa dữ liệu
Mã điện thoại0957 sửa dữ liệu
- Câycamphor tree
- HoaPrunus mume
Điện thoại957-63-1111
Địa chỉ tòa thị chính537, Uenomachi, Shimabara-shi, Nagasaki-ken
855-8555
Trang web Shimabara City

Shimabara (島原市, Shimabara-shi?) là một thành phố thuộc tỉnh Nagasaki, Nhật Bản. Thành phố nằm ở mũi phía tay-bắc của bán đảo Shimabara nhìn ra vịnh Ariake ở phía đông và núi Unzen (gồm cả Fugendake) ở phía tây.

Tham khảo

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Shimabara, Nagasaki tại Wikimedia Commons

  • Shimabara official website Lưu trữ 2011-03-20 tại Wayback Machine
  • Cities on Volcanoes 5 website Lưu trữ 2011-02-07 tại Wayback Machine

Thư viện ảnh

  • Thành Shimabara.
    Thành Shimabara.
  • Feeding carp (nishikigoi) along the streets of Shimabara.
    Feeding carp (nishikigoi) along the streets of Shimabara.


  • x
  • t
  • s
Shadow picture of Nagasaki PrefectureNagasaki
Thành phố
Gotō | Hirado | Iki | Isahaya | Matsuura | Minamishimabara | Nagasaki (tỉnh lị) | Ōmura | Saikai | Sasebo | Shimabara | Tsushima | Unzen
Flag of Nagasaki Prefecture
Huyện Higashisonogi
Hasami | Higashisonogi | Kawatana
Huyện Kitamatsuura
Ojika | Saza
Huyện Minamimatsuura
Shinkamigotō
Huyện Nishisonogi
Nagayo | Togitsu
Subprefecture
Tsushima
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s