SM-64 Navaho

Tên lửa Navaho trên bệ phóng
Navaho trưng bày tại CCAFS, Florida

North American SM-64 Navaho là một đề án tên lửa hành trình liên lục địa siêu thanh, do North American Aviation chế tạo. Chương trình này được triển khai từ năm 1946 tới năm 1958 sau đó nó bị hủy bỏ do sự cạnh tranh từ tên lửa đường đạn liên lục địa.

Quốc gia sử dụng

Tính năng kỹ chiến thuật

Đặc điểm tổng quát

  • Chiều dài: 67 ft 11 in (20,7 m)
  • Sải cánh: 28 ft 7 in (8,71 m)
  • Chiều cao: ()
  • Trọng lượng có tải: 64.850 lb (29.420 kg)
  • Động cơ:
    • 2 × XRJ47-W-5 ramjet, 15.000 lbf (67 kN) mỗi chiếc
    • 2 × XLR83-NA-1 động cơ đẩy rocket, 200.000 lbf (890 kN) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: Mach 3 (2.000 kn, 3.700 km/h)
  • Tầm bay: 3.500 hải lý, (6.500 km)
  • Trần bay: 77.000 ft (23.000 m)
  • Lực đẩy/trọng lượng (phản lực): 0,46:1

Trang bị vũ khí

  • 1 × đầu đạn hạt nhân W41
  • Xem thêm

    Máy bay tương tự
    • SM-62 Snark
    • North American X-10

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    Ghi chú

    Tài liệu

    • Werrell, Kenneth P. The Evolution of the Cruise Missile. Montgomery, Alabama: Air University, Maxwell Air Force Base. 1998, First edition 1995. ISBN 978-1-58566-005-6.

    Liên kết ngoài

    • The Evolution of the Cruise Missile by Werrell, Kenneth P. Lưu trữ 2011-07-22 tại Wayback Machine
    • Directory of U.S. Military Rockets and Missiles: North American SM-64 Navaho, by Andreas Parsch
    • http://www.astronautix.com/lvs/navhog26.htm
    • http://www.fas.org/nuke/guide/usa/icbm/n19980710_981014.html
    • x
    • t
    • s
    Máy bay sản phẩm của North American Aviation và North American Aviation thuộc Rockwell International
    Tên định danh
    của hãng
    Theo vai trò
    Tiêm kích
    Ném bom
    Cường kích
    Thám sát
    Huấn luyện
    Vận tải
    • NAC-60
    Thử nghiệm
    Tên lửa
    • SM-64
    • GAM-77
    • AGM-28
    • MQM-42
    • AGM-53
    Tàu không gian
    • DC-3
    • Space Shuttle
    Theo tên
    • Xem thêm: Aero Commander

    Bản mẫu:USAF missiles

    • x
    • t
    • s
    Định danh máy bay ném bom thuộc USAAS/USAAC/USAAF/USAF, Lục quân/Không quân và hệ thống ba quân chủng
    Giai đoạn 1924–1930
    Máy bay ném bom hạng nhẹ
    Máy bay ném bom hạng trung
    Máy bay ném bom hạng nặng
    Giai đoạn 1930–1962
    Máy bay ném bom chiến lược
    (1935–1936)
    Giai đoạn 1962–nay
    Không tuần tự
    • x
    • t
    • s
    Định danh tên lửa và rocket của Không quân Hoa Kỳ 1947–1951
    Tên lửa không đối không

    AAM-A-1 • AAM-A-2

    Tên lửa không đối đất

    ASM-A-1 • ASM-A-2

    Tên lửa đất đối không

    SAM-A-1

    Tên lửa diện đối diện

    SSM-A-1 • SSM-A-2 • SSM-A-3 • SSM-A-4 • SSM-A-5 • SSM-A-6

    Phương tiện thử nghiệm phóng
    Phương tiện thử nghiệm động cơ
    Phương tiện thử nghiệm rocket

    RTV-A-1 • RTV-A-2 • RTV-A-3 • RTV-A-4 • RTV-A-5

    Bản mẫu:Missile types