Sân bay quốc tế Cao Hùng

Sân bay quốc tế Cao Hùng
高雄國際航空站
Gāoxióng Guójì Hángkōngzhàn
Mã IATA
KHH
Mã ICAO
RCKH
Thông tin chung
Kiểu sân bayDân sự
Cơ quan quản lýCục hàng không dân dụng Bộ Giao thông
Thành phốCao Hùng
Vị tríTiểu Cảng, Cao Hùng, Đài Loan
Phục vụ bay cho
  • China Airlines
  • EVA Air
  • Uni Air
  • Mandarin Airlines
  • Tigerair Taiwan
  • Far Eastern Air Transport
Độ cao9 m / 30 ft
Tọa độ22°34′37″B 120°21′0″Đ / 22,57694°B 120,35°Đ / 22.57694; 120.35000
Bản đồ
KHH trên bản đồ Đài Loan
KHH
KHH
Vị trí của sân bay tại Đài Loan
Đường băng
Hướng Chiều dài (m) Bề mặt
09/27[a] 3,150 Nhựa đường
Thống kê (2018)
Số lượng hành khách6,973,845 Tăng 7.63%
Số chuyến bay60,155
Tổng hàng hóa (tấn)73,541.6
Nguồn: Cục Hàng không dân dụng

Sân bay quốc tế Cao Hùng (chữ Hoa phồn thể: 高雄國際機場, tiếng Anh: Kaohsiung International Airport) là sân bay quốc tế lớn thứ hai của Đài Loan.

Các hãng hàng không

Hãng hàng khôngCác điểm đếnTerminal
Air MacauMacauQuốc tế
Bamboo AirwaysHà NộiQuốc tế
China AirlinesBangkok-Suvarnabhumi, Denpasar [theo mùa], Hong Kong, Jeju, Manila, Nagoya-Centrair, Shanghai-Pudong, Shenzhen, Singapore, Đài Bắc - Đào Viên, Tokyo-Narita [từ 31.10]Quốc tế
Daily AirThất Mỹ, Vọng AnNội Địa
DragonairHong KongQuốc tế
EVA AirChengdu, Macau, Ninh Ba, Thượng Hải - Phố Đông, Đài Bắc - Đào ViênQuốc tế
Japan AirlinesTokyo-NaritaQuốc tế
Malaysia AirlinesKuala Lumpur, Kota KinabaluQuốc tế
Mandarin AirlinesHàng Châu, Hong Kong, Laoag, Ninh Ba, Seoul-IncheonQuốc tế
Mandarin AirlinesHoa Liên, Đài Bắc - Tùng SơnNội Địa
TransAsia AirwaysDalian, Hàng Châu, Côn Minh, MacauQuốc tế
TransAsia AirwaysKim Môn, Mã CôngNội Địa
Uni AirHàng Châu, Hà Nội, Tp.Hồ Chí Minh, Thâm Quyến, Seoul-IncheonQuốc tế
Uni AirKim Môn, Mã CôngNội Địa
VietJet AirHà Nội, Tp.Hồ Chí MinhQuốc tế
Vietnam AirlinesTp.Hồ Chí Minh, Hà NộiQuốc tế

Charter

China AirlinesUni Air có các chuyến bay thuê từ Cao Hùng đến các thành phố của Nhật Bản:Asahigawa, Hakodate, Sapporo, Hanamaki, Obihiro, NagasakiKumamoto, tùy theo mùa

Cargo airlines

Hãng hàng khôngCác điểm đến
China Airlines CargoHồng Kông, Manila, Đài Bắc - Đào Viên

Chú thích

  1. ^ ex-09L/27R

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Trên 4 triệu hành khách năm 2018
1.5–4 triệu hành khách năm 2018
Dưới 1.5 triệu hành khách năm 2018
Không phục vụ hành khách
Quân sự
  • Gia Nghĩa
  • Chí Hàng
  • Đảo Đông Sa (DSX)
  • Căn cứ không quân Cương Sơn
  • Căn cứ không quân Gia Thiện
  • Đảo Thái Bình
  • Căn cứ không quân Đào Viên
  • Học viện Hải quân Trung Hoa Dân quốc
  • Sân bay trực thăng không quân Quy Nhân
  • Sân bay trực thăng không quân Long Đàm
  • Sân bay trực thăng không quân Tân Xã
Ngưng hoạt động
  • Căn cứ không quân Quảng Châu
  • Đài Trung-Thủy Nam
  • Sân bay Nam Đài Bắc
  • Sân bay Nghi Lan
  • Thể loại:Sân bay Đài Loan
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Đài Loan này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s