Quận Bath, Virginia

Quận Bath, Virginia
Bản đồ
Map of Virginia highlighting Bath County
Vị trí trong tiểu bang Virginia
Bản đồ Hoa Kỳ có ghi chú đậm tiểu bang Virginia
Vị trí của tiểu bang Virginia trong Hoa Kỳ
Thống kê
Thành lập 1790
Quận lỵ Warm Springs
Diện tích
 - Tổng cộng
 - Đất
 - Nước

535 mi² (1.386 km²)
532 mi² (1.378 km²)
3 mi² (8 km²), 0.51%
Dân sốƯớc tính
 - (2006)
 - Mật độ

4.814
10/mi² (4/km²)
Website: www.bathcountyva.org

Quận Bath là một quận thuộc tiểu bang Virginia, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số 4814 người. Quận lỵ đóng ở Warm Springs.6 Quận được lập ngày 4/12/1790 từ các quận Augusta, BotetourtGreenbrier. Quận có nhà máy thủy điện tích năng. Quận có khu nghỉ mát nước khoáng Hot Springs.

Địa lý

Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 535 dặm vuông Anh (1.385,6 km2), trong đó có 3 dặm vuông Anh (7,8 km2) là diện tích mặt nước.

Các xa lộ chính

Quận giáp ranh

Các cộng đồng không hợp nhất

  • Armstrong
  • Ashwood
  • Bacova
  • Bacova Junction
  • Bath Alum
  • Bolar
  • Burnsville
  • Carloover
  • Chimney Run
  • Crowdertown
  • Fort Lewis
  • Green Valley
  • Healing Springs
  • Hot Springs
  • McClung
  • Millboro
  • Millboro Springs
  • Mitchelltown
  • Mountain Grove
  • Sunrise
  • Switch Back
  • Thomastown
  • Tinkertown
  • Warm Springs
  • West Warm Springs
  • Williamsville
  • Yost

Thông tin nhân khẩu

Theo điều tra dân số 2 năm 2000, quận đã có dân số 5.048 người, 2.053 hộ gia đình, và 1.451 gia đình sống trong quận hạt. Mật độ dân số là 10 người trên một dặm vuông (4/km ²). Có 2.896 đơn vị nhà ở mật độ trung bình trong 5 trên một dặm vuông (2/km ²). Cơ cấu điểm chủng tộc của dân cư quận gồm có 92,29% người da trắng, 6,28% da đen hay Mỹ gốc Phi, 0,22% người Mỹ bản xứ, 0,38% châu Á, Thái Bình Dương 0,06%, 0,10% từ các chủng tộc khác, và 0,67% từ hai hoặc nhiều chủng tộc. 0,36% dân số là người Hispanic hay Latino thuộc một chủng tộc nào.

Có 2.053 hộ, trong đó 28,00% có trẻ em dưới 18 tuổi sống chung với họ, 58,60% là đôi vợ chồng sống với nhau, 7,80% có nữ hộ và không có chồng, và 29,30% là các gia đình không. 26,30% hộ gia đình đã được tạo ra từ các cá nhân và 12,10% có người sống một mình 65 tuổi hoặc lớn tuổi hơn là người. Cỡ hộ trung bình là 2,34 và cỡ gia đình trung bình là 2,80.

Trong quận, độ tuổi dân số đã được trải ra với 21,00% dưới độ tuổi 18, 5,50% 18-24, 28,20% 25-44, 28,50% từ 45 đến 64, và 16,70% từ 65 tuổi trở lên đã được những người. Độ tuổi trung bình là 42 năm. Đối với mỗi 100 nữ có 100,60 nam giới. Đối với mỗi 100 nữ 18 tuổi trở lên, đã có 99,20 nam giới.

Thu nhập trung bình cho một hộ gia đình trong quận đã được $ 35.013, và thu nhập trung bình cho một gia đình là $ 41.276. Phái nam có thu nhập trung bình $ 30.238 so với 21.974 $ của phái nữ. Các bình quân đầu người thu nhập cho quận là 23.092 $. 7,80% dân số và 5,80% của các gia đình sống dưới mức nghèo khổ. Trong tổng số người dân sống trong nghèo đói, 5,40% là ở độ tuổi dưới 18 và 12,90% là từ 65 tuổi trở lên.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
 Thịnh vượng chung Virginia
Richmond (thủ phủ)
Chủ đề

Khí hậu • Đại học và cao đẳng • Colony • Congressional Districts • Văn hóa • Delegations • Nhân khẩu học • Kinh tế • Giáo dục • Môi trường • Furniture • Địa lý • Chính quyền • Thống đốcs • History • Historic Landmarks • Magisterial Districts • Homes • Music • Con người • Cảnh sát • Chính trị • Rights • Sông • School divisions • Scouting • Slogan • Sports teams • State Fair • Công viên Tiểu bang • Biểu tượng • Thị trấn • Giao thông • Bộ lạc • Địa điểm thu hút khách

Vùng

Allegheny Mountains • Atlantic Coastal Plain • Blue Ridge • Chesapeake Bay • Cumberland Mountains • Delmarva Peninsula • Eastern Shore • Hampton Roads • Middle Peninsula • Northern Neck • Northern Virginia • Piedmont • Ridge-and-Valley Appalachians • Thung lũng Shenandoah • South Hampton Roads • Southside • Southwest Virginia • Thung lũng Tennessee • Tidewater • Tri-Cities • Virginia Peninsula

Vùng đô thị

Blacksburg-Christiansburg-Radford • Bluefield • Bristol • Charlottesville • Culpeper • Danville • Fredericksburg • Harrisonburg • Lynchburg • Martinsville • Richmond • Roanoke • Staunton • Hampton Roads • Washington-Arlington-Alexandria • Waynesboro • Winchester

Các quận

Accomack • Albemarle • Alleghany • Amelia • Amherst • Appomattox • Arlington • Augusta • Bath • Bedford • Bland • Botetourt • Brunswick • Buchanan • Buckingham • Campbell • Caroline • Carroll • Charles City • Charlotte • Chesterfield • Clarke • Craig • Culpeper • Cumberland • Dickenson • Dinwiddie • Essex • Fairfax • Fauquier • Floyd • Fluvanna • Franklin • Frederick • Giles • Gloucester • Goochland • Grayson • Greene • Greensville • Halifax • Hanover • Henrico • Henry • Highland • Isle of Wight • James City • King and Queen • King George • King William • Lancaster • Lee • Loudoun • Louisa • Lunenburg • Madison • Mathews • Mecklenburg • Middlesex • Montgomery • Nelson • New Kent • Northampton • Northumberland • Nottoway • Orange • Page • Patrick • Pittsylvania • Powhatan • Prince Edward • Prince George • Prince William • Pulaski • Rappahannock • Richmond • Roanoke • Rockbridge • Rockingham • Russell • Scott • Shenandoah • Smyth • Southampton • Spotsylvania • Stafford • Surry • Sussex • Tazewell • Warren • Washington • Westmoreland • Wise • Wythe • York

Thành phố
độc lập